Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_4_mon_toan_11_truong_thpt_nguyen.docx
Dap an.docx
Dap an_TOÁN 11.xlsx
Made 112.docx
Made 113.docx
Made 114.docx
Made 115.docx
Made 116.docx
Made 117.docx
Made 118.docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH KIỂM TRA KSCL LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 5 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 111 Câu 1. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (2x 3)2023 ? A. 2025. B. 2022. C. 2023. D. 2024. Câu 2. Cho cấp số nhân un công bội q , có u1 5 và u2 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. q 5 B. q C. q 2 D. q 5 5 1 Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số y là: sin x cos x A. x k2 ; k Z B. x k ; k Z C. x k ; k Z D. x k ; k Z 4 2 Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN / / ACD B. MN / / ABC C. MN / / ABD D. MN / / BCD Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành. Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN / / AD B. MN / / AC C. MN / / BD D. MN / / AB Câu 6. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác hai lần, một lần ở sân nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 180. B. 100. C. 45 . D. 90 . Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và góc ·ABC bằng 600 . Biết SA SC, SB SD và góc giữa SA và mặt đáy bằng 450 . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD). a 3 a 2 a A. B. C. D. a 2 2 2 Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành. Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB . Đường thẳng AB song song với mặt phẳng nào sau đây? A. SMN B. ABCD C. SAD D. CMN Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' . Đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. A 'C ' B. DC ' C. B 'C ' D. A' B ' Câu 10. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp gồm 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Xác suất để 2 bi được chọn cùng màu là? 5 1 1 4 A. . B. . C. . D. . 9 4 9 9 Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau gián đoạn tại x 0 ? 2 x A. y . B. y . C. y tan x . D. y x . x x 2 Trang 1/5 - Mã đề 111
- Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình vuông. Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB . Đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. AB B. BD C. AD D. SA Câu 13. Cho cấp số cộng 3;8;13;. Tính tổng 404 số hạng đầu của cấp số cộng. A. S 407231,5 . B. S 408242 C. S 408422 D. S 402252,5 ax2 x 1,khi x 1 Câu 14. Cho hàm số f x liên tục trên ¡ . Giá trị của a thuộc khoảng nào trong các x 3 a,khi x 1 khoảng dưới đây? A. 1;3 . B. 0;2 . C. 2;4 . D. 1;1 . Câu 15. Cho hàm số có đạo hàm là: y f x 3x 1 hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 2 là A. k 3. B. k 5 . C. k 1. D. k 2 . Câu 16. Cho cấp số cộng 6; x; 2; y . Khẳng định nào sau đây đúng? A. x 4; y 6 B. x 2; y 5 C. x 2; y 6 D. x 4; y 6; Câu 17. Phương trình 2cos x 2 0 có nghiệm là: 3 x k2 x k2 4 4 A. ; k Z B. ; k Z 5 3 x k2 x k2 4 4 x k2 x k2 4 4 C. ; k Z D. ; k Z 3 x k2 x k2 4 4 0 1 2 n n Câu 18. Tìm số nguyên dương n sao cho Cn 2Cn 4Cn 2 Cn 243 ? A. 5. B. 4. C. 11. D. 12. Câu 19. Phương trình 2sin2 x sin x 3 0 có nghiệm là: A. k2 ; k Z . B. k ; k Z . C. k2 ; k Z . D. k ; k Z . 6 4 2 3 Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SAvuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là? A. ·SCB B. ·ASC C. S·CA D. S·AC Câu 21. Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm A. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa điểm A và vuông góc với đường thẳng d ? A. Không có B. Vô số C. 1 D. 2 3x 2 Câu 22. Tính giới hạn lim . x 0 x 1 A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 . 2x 0 Câu 23. Phương trình sin 60 0 có nghiệm dưới đơn vị rad là: 3 5 k3 k3 A. x ; k Z B. x ; k Z 2 2 2 2 Trang 2/5 - Mã đề 111
- C. x k ; k Z D. x k ; k Z 3 2x 3 Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số y x 1 1 1 1 4x 5 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 2 x 1 2 Câu 25. Tính lim 5n n2 1 bằng? A. 5 B. C. D. – 1 Câu 26. Tìm m để phương trình 5cos x msin x m 1 có nghiệm. A. m 24 B. m 12 C. m 24 D. m 13 Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y x3 3x2 2 tại điểm có hoành độ x 1 là A. y 3x 1. B. y 3x – 7 . C. y –3x 7 . D. y –3x 1. Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y x3 A. y 3x2 . B. y 3x . C. y x2 . D. y 3 . Câu 29. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ bằng? 8 2 7 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 2n 3 n 1 * Câu 30. Cho dãy số un có un ,n N . Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1 2n 1 2n 5 2n 5 2n 3 n 1 n 1 n n A. un 1 B. un 1 C. un 1 D. un 1 n 1 n 1 n 2 n 2 Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a . Khoảng cách d từ đường thẳng BB ' đến mặt phẳng (ACC ' A') là: a 5 a 2 A. d B. d C. d a 5 D. d a 2 5 2 32023 n 32022 Câu 32. Tính giới hạn lim . 22023 n 22022 2022 2023 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 Câu 33. Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người biết rằng nhóm đó có ít nhất 3 nữ. A. 3143 B. 3690 C. 3120 D. 3400 Câu 34. Cho hình chóp đều S.ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,CA. Mặt phẳng (SMC) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (SPB) B. (SAC) C. (ABC) D. (SBC) Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB gấp đôi đáy nhỏ CD , E là trung điểm của đoạn AB có hình vẽ như hình bên. Đường thẳng CE song song với đường thẳng nào Trang 3/5 - Mã đề 111
- A. SC . B. SA . C. AD . D. SB . 3n 3 Câu 36. Cho n là một số nguyên dương. Gọi a3n 3 là hệ số của x trong khai triển thành đa thức của n 2 n x 1 (x 2) . Tìm n sao cho a3n 3 26n A. n 5. B. n 4 . C. n 3 D. n 10 Câu 37. Cho tam giác ABC cân tại A . Biết rằng độ dài cạnh BC , trung tuyến AM và độ dài cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q bằng? 2 2 2 1 2 2 2 2 2 1 A. q B. q C. q D. q 2 2 2 2 Câu 38. Cho tứ diện A.BCD có mặt phẳng (ACD) vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Biết rằng AC AD BC BD a. Gọi CD x. Giá trị của x để hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc với nhau là: a 3 2a 3 2a 5 a 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 39. Cho tập hợp A 1;2;3;4;5;6 . Từ A lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và tổng của 3 chữ số này bằng 9. A. 12. B. 15. C. 6. D. 18. x 2 Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , cho hàm số y có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị x 1 hàm số C cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho OB 3OA . Khi đó, một hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến thuộc khoảng nào? A. 2;3 . B. 4; 3 . C. 1;2 . D. 1;1 . Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 2023;2023 của m để phương trình x3 x2 mx m 4 0 có 3 nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 1 x2 x3 ? A. 2020 . B. 2024 . C. 2023. D. 2022 . 2 n 2 2n Câu 42. Cho khai triển: (1 x x ) a0 a1x a2 x a2n x , n 2, n N . Với a0 ,a1,a2 , ,a2n là các hệ a a số. Tính tổng: S a a a a biết 3 4 . 0 1 2 2n 14 41 A. S=19683 B. S=531 441 C. S=177147 D. S=59 049 Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình vuông tâm O , cạnh a , SA ABCD , SA a . Hình chiếu vuông góc của A lên SB là H . Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng qua H và vuông góc với SB . 7 5a2 3 2a2 3a2 3a2 A. B. C. D. 12 8 6 4 Câu 44. Cho một vật chuyển động theo phương trình s(t)= t2 - 40t +10 . Trong đó s là quãng đường vật đi được (m) và t thời gian chuyển động (s). Hỏi tại thời điểm sau bao nhiêu giây (s) thì vật dừng lại? A. 60 s B. 40 s C. 20 s D. 80 s Trang 4/5 - Mã đề 111
- x3 1 Câu 45. Cho (C) là đồ thị của hàm số y x2 2x . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp 3 3 tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB vuông cân (O là gốc tọa độ ). 1 1 A. y x . B. y x . C. y x . D. y x . 3 3 Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ', đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a . Khoảng cách a 6 từ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC đến mp A' BC bằng . Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng 6 A' B 'C . 3a 2a 3a 6a A. B. C. D. 4 2 2 3 Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD 2a, SA 2a và SA vuông góc với đáy. Gọi B , D lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD . Gọi là góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng AB D . Tính cos . 2 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 3 2 f x 1 4 f x 5 f x 1 Câu 48. Cho hàm số f x thỏa mãn lim 2023. Tính lim . x 1 x 1 x 1 3x 1 2 8092 2023 A. . B. . C. 24276 . D. 8092 . 3 3 Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , biết SA (ABCD) . Tính độ dài đoạn SA để góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 600 . a A. SA a 2 . B. SA a . C. SA . D. SA 2a . 2 Câu 50. Cho tập hợp A 1;2;3;4;5;6 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau thuộc tập hợp A. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được một số có tổng 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng 3 chữ số sau 3 đơn vị? 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 6! 20 20 5 HẾT Trang 5/5 - Mã đề 111

