Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 4 trang Phương Quỳnh 06/08/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_4_mon_vat_li_11_truong_thpt_nguye.pdf
  • pdf678_453_209.pdf
  • pdf678_453_357.pdf
  • pdf678_453_485.pdf
  • xlsx678_453_dapancacmade.xlsx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Năm học: 2021 – 2022 Môn : Vật lí 11 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là: A. ảnh thật, cách thấu kính 18,75cm. B. ảnh thật, cách thấu kính 12cm. C. ảnh ảo, cách thấu kính 12cm. D. ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm. Câu 2: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65µV/K đặt trong không khí ở 200C, còn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C; Suất nhiệt điện của cặp này là: A. 13,87mV B. 13,85mV C. 13,78mV D. 13,9mV Câu 3: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 4: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó A. vẫn không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 5: Khi tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất n1 sang môi trường (2) có chiết suất n2 với góc tới i thì góc khúc xạ là r. Chọn biểu thức đúng A. n1sinr = n2sini. B. n1cosr = n2cosi. C. n1tanr = n2tani. D. n1sini = n2sinr. Câu 6: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R= 2 ( ). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là: A. 40,3g B. 8,04.10-2 kg C. 40,3 kg D. 8,04 g Câu 7: Một pin điện thoại có dung lượng 900 mAh. Theo quảng cáo thì điện thoại đó có thể đàm thoại liên tục trong thời gian tối đa 5 h. Cường độ dòng điện hoạt động trung bình của điện thoại đó khi đàm thoại là A. 90 mA B. 180 mA C. 0,9 mA D. 1,8 mA Câu 8: Cường độ dòng điện qua ống dây có độ tự cảm L = 0,3 H giảm đều từ I1 = 1,2 A đến I2 = 0,3 A trong thời gian 0,3 s. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn A. 0,3V. B. 0,6V. C. 1,2V. D. 0,9V. Câu 9: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ 1(dp), kính đeo sát mắt. Người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt: A. 36,7cm B. 40,0cm. C. 33,3cm. D. 27,5cm. Câu 10: Cho chiết suất của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8, của nước bằng 4/3. Hiện tượng phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ A. benzen vào nước. B. thủy tinh vào nước C. benzen vào thủy tinh flin. D. thủy tinh vào benzen Câu 11: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ đối với môi trường tới: Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. A. luôn bằng 1. B. luôn lớn hơn 1. C. luôn nhỏ hơn 1. D. có thể lớn hơn 1 hoặc nhỏ hơn 1. Câu 12: Đặt một vật sáng song song và cách màn M một đoạn 4m. Một thấu kính được đặt luôn song song với màn M, di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn thì chỉ thu được một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính này là A. 25cm B. 50cm C. 1m D. 2m Câu 13: Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới 60o; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 45o; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 30o. Nếu ánh sáng truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc tới 60o thì góc khúc xạ là? A. 34o B. 38o C. 28o D. 43o Câu 14: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có f = 15cm cho ảnh cùng chiều và cao bằng 2 vật, vật AB cách kính là A. 22,5cm B. 30cm C. 7,5cm D. 15cm Câu 15: Dòng điện không đổi là: A. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian B. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian C. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian D. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian 4 Câu 16: Chiết suất của nước là 3 , chiết suất của không khí là 1. Góc tới giới hạn để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần bằng A. 0,750 và tia tới truyền từ nước sang không khí. B. 48035’ và tia tới truyền từ nước sang không khí. C. 480 35’ và tia tới truyền từ không khí vào nước. D. 0,750 và tia tới truyền từ không khí vào nước. Câu 17: Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1=1,2m. Hỏi tiêu cự f2 của thị kính bằng bao nhiêu để khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính bằng 60 ? A. 0,2m B. 50cm C. 2cm D. 2,4cm Câu 18: Một kính lúp trên vành có ghi X2,5. Tiêu cự của kính là A. 4cm B. 0,4m C. 10cm D. 2,5cm Câu 19: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T. Từ thông qua khung dây đó có giá trị 0,048 Wb. Góc hợp bởi mặt phẳng vòng dây và đường sức từ có giá trị A. 90o B. 30o C. 60o D. 00 Câu 20: Theo quy tắc bàn tay trái, chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích q>0 là chiều A. từ cổ tay đến ngón giữa. B. choãi ra của ngón tay cái. C. hướng vào lòng bàn tay. D. chuyển động của điện tích đó. Câu 21: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là: A. 0,5 A B. 3/5 A C. 3A D. 2 A Câu 22: Nhận định nào sau đây là đúng khi mắt nhìn các vật ở điểm cực cận? Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. Mắt không cần điều tiết B. Mắt chỉ cần điều tiết một phần C. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất D. Mắt điều tiết tối đa Câu 23: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 8 cm B. hội tụ có tiêu cự 18 cm C. phân kì có tiêu cự 18cm D. hội tụ có tiêu cự 16 cm Câu 24: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn có cường độ dòng điện I1 = 2 A, I2 = 5A lần lượt chạy cùng chiều dương của các trục toạ độ Ox, Oy của hệ trục tọa độ vuông góc xOy;. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x=2cm, y=4cm là A. 10-5 T B. 2. 10-5 T C. 4. 10-5 T D. 8. 10-5 T Câu 25: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, dòng điện và đường sức từ có hướng như hình vẽ Câu 26: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. C. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. D. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0. Câu 27: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Xác định độ tụ của thấu kính này A. 0,5 dp B. 5 dp C. – 5 dp D. – 0,5 dp Câu 28: Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi A. vị trí của võng mạc. B. chiết suất của thủy tinh thể. C. tiêu cự của thấu kính mắt. D. vị trí của điểm vàng. Câu 29: Một dây dẫn mang dòng điện có cường độ 6A nằm vuông góc với đường sức của một từ trường đều. Cảm ứng từ có độ lớn bằng 0,02T. Lực từ tác dụng lên 30cm chiều dài của dây dẫn có độ lớn bằng A. 0,36mN B. 0,36N C. 36N D. 36mN Câu 30: Một electron khi vào trong điện trường đều có vận tốc ban đầu v0 có độ lớn v0 = 106 m/s và cùng phương đường sức điện. Cho khối lượng và điện tích của electron lần lượt -31 -19 là me = 9,1.10 kg, qe = -1,6.10 . Nếu vận tốc electron tăng gấp đôi sau khi đi được quãng đường 3 cm thì chiều và độ lớn của cường độ điện trường là A. cùng chiều với , E = 7,48.104 V/m. B. ngược chiều với , E = 758,25 V/m. C. cùng chiều với , E = 7,58 V/m. D. ngược chiều với , E = 284,375 V/m. Câu 31: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ A. là ảnh ảo. B. là ảnh thật. C. cùng chiều với vật. D. nhỏ hơn vật. Câu 32: Hai điện tích điểm q1 = - 4 μC, q2 = 1 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 8cm. Xác định vị trí điểm M tại đó cường độ điện trường bằng không: Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. A. M nằm trên AB; cách A 10cm, cách B 18cm B. M nằm trên AB; cách A 8cm, cách B 16cm C. M nằm trên AB,;cách A 18cm, cách B 10cm D. M nằm trên AB, cách A 16cm, cách B 8cm Câu 33: Một kính lúp có độ tụ 12,5dp, một người mắt tốt (Đ = 25cm) nhìn một vật nhỏ qua kính lúp ( kính sát mắt) Tính số bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở trạng thái không điều tiết. A. 3,125 B. 50 C. 2,5 D. 2 Câu 34: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do và mật độ lỗ trống bằng nhau: A. Bán dẫn loại p B. Bán dẫn tinh khiết C. Bán dẫn loại n D. Hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n Câu 35: Chọn một đáp án sai : A. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v B. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ C. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường D. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn Câu 36: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng: A. B. C. D. Câu 37: Chiếu ánh sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n = . Nếu góc khúc xạ r là 300 thì góc tới i là A. 600 B. 450 C. 360 D. 200 Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. E 1 r E 2 r 1 2 Biết E1 = 12 V, E2 = 6 V, r1 = r2 = 2 , đèn Đ có ghi: 12V−12W. Để đèn sáng đúng định mức, cần điều chỉnh biến trở R đến giá trị R A. 36 Ω. B. 8 Ω. C. 12 Ω. D. 24 Ω. Câu 39: Gọi M, N, P là ba điểm ở bên trong lòng của một ống dây dẫn hình trụ dài. Điểm M cách thành ống 1cm, điểm N cách thành ống 2cm và điểm P cách thành ống 3cm. Độ lớn cảm ứng từ tại 3 điểm đó lần lượt là BM, BN, BP. Hệ thức nào dưới đây là đúng ? 1 1 A. BM = BN = BP B. BP > BN > BM C. BP < BN < BM D. BM = BN = BP 2 3 Câu 40: Công thức tính số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là f1 § Đ A. G = B. G = C. G∞ = k1.G2∞ D. G = f2 f1f2 f HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132