Đề khảo sát chất lượng Lớp 11 (Lần 1) môn Hóa học - Trường THPT Tiên Du số 1 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng Lớp 11 (Lần 1) môn Hóa học - Trường THPT Tiên Du số 1 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lop_11_lan_1_mon_hoa_hoc_truong_thpt.doc
đáp án thi khảo sát lần 1 môn hóa 11 (22-23).xls
mã 302.doc
mã 303.doc
mã 304.doc
mã 305.doc
mã 306.doc
mã 307.doc
mã 308.doc
mã 309.doc
mã 310.doc
mã 311.doc
mã 312.doc
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng Lớp 11 (Lần 1) môn Hóa học - Trường THPT Tiên Du số 1 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 LẦN 1 TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Hóa Học Ngày thi: 13/11/2022 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 40 câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề thi 301 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Mn = 55; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Ba = 137; Zn = 65; Cu = 64, Br=80. Biết các khí đo ở đktc Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,05. Câu 2: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. H2S và N2. B. SO2 và NO2. C. NH3 và HCl. D. CO2 và O2. Câu 3: Muối NH4NO3 có tên gọi là A. amoni nitrat. B. amoni photphat. C. amoni sunfat. D. amoni clorua. Câu 4: Muối nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHSO4. B. NaHCO3. C. KCl. D. K2HPO4. Câu 5: Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết hai dung dịch: (NH4)2SO4, NH4Cl? A. Quỳ tím. B. H2SO4 loãng. C. Ba(OH)2. D. NaOH. Câu 6: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na 2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là A. 0,16M. B. 0,1M. C. 0,32M. D. 0,24M. Câu 7: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl. B. KNO3. C. NaOH. D. CH3COOH. Câu 8: Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được sản phẩm gồm H 2O và chất nào sau đây? A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. Fe(OH)2. Câu 9: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2. Câu 10: Trong số các dung dịch sau dung dịch nào có giá trị pH lớn nhất? A. NaOH . B. H2SO4. C. KNO3. D. HCl. Câu 11: Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO 3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitơ đioxit là A. NO2. B. NH3. C. NO. D. N2O. Câu 12: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 13: Số oxi hóa của nitơ trong NH4Cl là A. -3. B. -2. C. +3. D. +2. Câu 14: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu A. vàng nhạt. B. xanh lam. C. nâu đỏ. D. trắng xanh. Câu 15: Cho các dung dịch sau: X1: KCl X2: NaOH X3: H2SO4 X4: NH3 Số dung dịch có pH > 7 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 16: Chất điện li là Trang 1/4 - Mã đề thi 301
- A. Chất dẫn điện. B. Chất khi tan trong nước phân li ra các ion. C. Chất tan trong nước. D. Chất không tan trong nước. Câu 17: Để trung hòa 20,0 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10,0 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,3. Câu 18: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion? A. 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2. B. AgNO3 + KBr → AgBr + KNO3. C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O. D. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2. Câu 19: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là? A. N2. B. O2. C. Cl2. D. H2. Câu 20: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH4Cl thì dung dịch chuyển thành A. màu xanh. B. màu vàng. C. màu tím. D. màu đỏ. Câu 21: Dung dịch X có [H+]= 0,001M. Nồng độ mol/lít của ion OH- trong X là A. 10-11M. B. 10-9M. C. 10-3M. D. 10-7M. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 10,08 lít khí H2. Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 58,70%. B. 20,24%. C. 39,13%. D. 76,91%. Câu 23: Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc tan tốt trong nước. Chất X là A. O2. B. NH3. C. N2. D. SO2. + - Câu 24: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H + OH H2O? A. Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O. B. CuSO4+ 2KOH Cu(OH)2+ K2SO4. C. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng) FeSO4 + 2H2O. D. NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O. Câu 25: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. AlCl3. B. HNO3. C. NaOH. D. Al(OH)3. Câu 26: Từ 6,72 lít khí NH3 điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M (giả sử hiệu suất của cả quá trình là 100%)? A. 0,9 lít B. 0,1 lít C. 0,08 lít D. 0,33 lít. Câu 27: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch NaOH 0,4M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH bằng A. 1,2. B. 1,0. C. 12,8. D. 13,0. Câu 28: Trong phản ứng: Al + HNO3 (loãng) Al(NO3)3 + N2O + H2O, số phân tử HNO3 bị Al khử (các số nguyên, tối giản) là A. 6. B. 30. C. 15. D. 3. Câu 29: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. FeCl3 và NaNO3. B. Na2CO3 và HCl. C. NaOH và Na2CO3. D. Cu(NO3)2 và H2SO4. Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H2 có tỉ khối so với H 2 bằng 3,6. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng a. Biết hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là 25%. Giá trị của a là A. 4. B. 6. C. 2. D. 5. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học. (b) Để làm khô khí NH3 có thể dùng axit H2SO4 đặc. (c) Dung dịch HNO3 đặc nguội tác dụng được với kim loại Fe sinh ra khí NO2. (d) Axit nitric được dùng để điều chế phân đạm, sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm, Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Axit nitric là axit mạnh. Trang 2/4 - Mã đề thi 301
- B. N2 phản ứng được với Li ở điều kiện thường. C. Trong phòng thí nghiệm, khí N2 thu được bằng cách nhiệt phân muối NH4NO2. D. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit. Câu 33: Dung dịch X gồm 0,3 mol K +; 0,6 mol Mg2+; 0,3 mol Na+; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là 2- 2- 2- 2- A. SO4 và 169,5. B. CO3 và 126,3. C. SO4 và 111,9. D. CO3 và 90,3. Câu 34: Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? to A. Zn + 4HNO3(đặc) Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. to B. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O. C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. to D. Cu + 2H2SO4(đặc) CuSO4 + SO2 + 2H2O. Câu 35: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử? A. NH3 + HCl NH4Cl. B. 3NH3 + 3H2O +AlCl3 3NH4Cl + Al(OH)3. t0 , Pt C. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. D. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4. Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z là A. Fe2O3, CuO, BaSO4. B. Fe2O3, CuO, Ag, BaSO4 . C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO, Ag2O, BaSO4. Câu 37: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO 3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là A. Cu. B. Ca. C. Mg. D. Zn. Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp K và Al2(SO4)3 (có tỉ lệ mol 8:1) vào nước dư. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Cu(NO3)2. (d) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 2+ 2- + - Câu 39: Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra hai phần bằng nhau: - Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí. - Phần hai tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng A. 6,11gam. B. 5,35 gam. C. 3,055 gam. D. 9,165 gam. Câu 40: Hỗn hợp rắn gồm FeS 2, Cu2S và FeCO3 có khối lượng 20,48 gam. Đốt cháy hỗn hợp một thời gian bằng oxi thu được hỗn hợp rắn M và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X. Toàn bộ M hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 13,44 lít hỗn hợp khí Z gồm 2 khí. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 34,66 gam kết tủa T. Lấy kết tủa T nung ngoài không khí đến 86 khối lượng không đổi thu được 29,98 gam rắn khan. Biết rằng tỉ khối của Z so với X bằng . 105 Cho các phát biểu sau: (1) Kết tủa T tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. (2) Số mol của FeCO 3 có trong hỗn hợp ban đầu là 0.08 mol. (3) Để phản ứng với hỗn hợp khí Z thì cần tối thiểu 620 ml dung dịch NaOH 1M Trang 3/4 - Mã đề thi 301
- (4) Hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch Br2 1M. (5) Phần trăm khối lượng của FeS2 có trong hỗn hợp ban đầu là 23,4375. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 301