Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 11 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 11 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_dia_li_11_so_gddt_bac_ninh_202.pdf
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 11 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí - Lớp 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1. Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc nằm ở khu vực nào sau đây? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Tây Á. Câu 2. Miền Đông Trung Quốc có khí hậu A. cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới và xích đạo gió mùa. C. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa. Câu 3. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. núi và cao nguyên xen bồn địa. B. đồng bằng và đồi núi thấp. C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. D. núi cao và đồng bằng châu thổ. Câu 4. Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây để phát triển công nghiệp khai thác? A. Giàu tài nguyên khoáng sản. B. Địa hình nhiều núi rất cao. C. Đất phù sa rộng lớn, màu mỡ. D. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới. Câu 5. Chính sách dân số triệt để của Trung Quốc đã tác động tiêu cực đến vấn đề xã hội nào sau đây? A. Mất cân bằng giới tính. B. Chất lượng cuộc sống thấp. C. Trình độ người lao động. D. Việc làm cho lao động. Câu 6. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa? A. Địa hình bị chia cắt mạnh. B. Nhiều nơi núi lan ra sát biển. C. Nhiều đồng bằng châu thổ. D. Có rất nhiều núi lửa và đảo. Câu 8. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở Đông Nam Á là A. đẩy mạnh xuất khẩu để thu ngoại tệ. B. phá thế độc canh trong nông nghiệp. C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. D. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Câu 9. Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á là A. Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. D. Việt Nam. Câu 10. Quốc gia nào sau đây thuộc Đông Nam Á biển đảo? A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Mi-an-ma. D. Ma-lai-xi-a. Câu 11. Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa. B. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là. C. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía. D. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía. 1
- Câu 12. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN NĂM 2018 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia Thái Lan Tổng số dân 69,4 Số dân thành thị 34,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê 2019) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan năm 2018 là A. 0,5%. B. 69,4%. C. 34,7%. D. 50%. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (4,0 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á. Vì sao trong những năm qua kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển với tốc độ khá cao? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) Năm 2015 2019 Xuất khẩu 57,5 54,6 Nhập khẩu 42,5 45,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê 2020) a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc năm 2015 và năm 2019. b. Nhận xét về cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc thời gian trên. === Hết === 2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2021- 2022 Môn: Địa lí - Lớp 11 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B A A B D A B D A D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. (4.0 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á. Vì sao trong những năm qua kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển với tốc độ khá cao? *Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á. 3.0 - Dân cư: + Đông dân, mật độ dân số cao, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên khá cao và đang có xu 0.5 hướng giảm + Nguồn lao động dồi dào, lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn ít, khó 0.5 khăn cho giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống + Phân bố dân cư không đều, tập trung đông ở đồng bằng châu thổ các con sông lớn, 0.5 vùng ven biển và một số vùng đất đỏ badan. - Xã hội: + Có nhiều dân tộc 0.5 + Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới, tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo xuất hiện trong lịch sử nhân loại. 0.5 + Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa có nhiều nét tương đồng. 0.5 *Vì sao trong những năm qua kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển với tốc độ khá cao? - Thực hiện chính sách đổi mới: Mở cửa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài, hình thành 0.5 nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất, đẩy mạnh xuất khẩu - Khai thác hiệu quả các nguồn lực trong nước: Tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động 0.5 dồi dào 2. (3.0 điểm) a. Vẽ biểu đồ - Vẽ đúng biểu đồ tròn. 2.0 - Yêu cầu đẹp, chính xác, chia đúng tỉ lệ, có số liệu, chú thích và tên biểu đồ. Nếu sai, thiếu mỗi chi tiết bị trừ 0.25 điểm/mỗi chi tiết. b. Nhận xét: - Cơ cấu xuất nhập khẩu có sự thay đổi, tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng 0.5 (dẫn chứng) - Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu -> Trung Quốc là nước xuất siêu 0.5 (dẫn chứng) TỔNG ĐIỂM 10,0 Lưu ý: Học sinh trình bày theo cách khác nhưng đảm bảo chính xác nội dung vẫn cho điểm tối đa. 3