Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí 11 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí 11 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_vat_li_11_so_gddt_bac_ninh_202.docx
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí 11 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Trong hệ SI, đơn vị điện dung của tụ điện là A. culông.B. fara.C. vôn. D. ôm. Câu 2. Một điện tích dương q đặt tại điểm M trong một điện trường thì chịu tác dụng một lực điện có độ lớn F. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là F q F q A. E . B. E .C. E . D. E . q F q2 F 2 Câu 3. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Điện dung của tụ có biểu thức là U Q U 2 Q A. C .B. C .C. C .D. C . Q U Q U 2 Câu 4. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. khả năng sinh công của điện trường. C. phương chiều của cường độ điện trường. D. độ mạnh yếu của điện trường. Câu 5. Gọi VM ,VN là điện thế tại hai điểm M,N trong điện trường. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N khi đó là A. UMN = VN. VM B. U MN = VN + VM C. UMN = VN – VM D. UMN = VM – VN Câu 6. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của A. ion âm.B. ion dương. C. êlectron tự do. D. prôtôn. Câu 7. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của kim loại A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. thay đổi. Câu 8. Mắc một điện trở R vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là A. U = E + Ir.B. U = E - Ir. C. U = E Ir. D. U = Ir. Câu 9. Trong không gian điện trường đều có cường độ E = 100V/m. Trên một đường sức điện có hai điểm A và B cách nhau 10cm, chiều đường sức từ A đến B. Hiệu điện thế giữa hai điểm này là A.U AB = 20V.B. U AB = - 10V.C. U AB = –20V. D. UAB = 10V. Câu 10. Số vôn ghi trên pin ALKALINE là 12 V cho biết trị số của A. điện dung của tụ điện. B. điện trở trong của nguồn điện. C. công của nguồn điện. D. suất điện động của nguồn điện. Trang 1/2
- Câu 11. Một tụ điện điện dung 5 μF được tích điện dưới hiệu điện thế 30 V. Điện tích của tụ điện là A. 6 μC.B. 150 μC C. 35 μC. D. 25 μC. Câu 12. Đặt vào hai đầu điện trở R = 4 Ω hiệu điện thế U = 12V. Khi đó cường độ dòng điện qua điện trở là A. 4 A.B. 1 A.C. 3 A. D. 2 A. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Phát biểu định luật Ohm và viết biểu thức của định luật Ohm. Giải thích và nêu đơn vị của các đại lượng có trong biểu thức. Câu 2 (2,0 điểm) Trong một dây dẫn bằng kim loại hình trụ tròn, có tiết diện thẳng là S = 3,14 mm 2 có dòng điện I = 4A chạy qua. a) Tính điện lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 5s. b) Cho biết mật độ electron tự do trong dây dẫn là n 8,45.1028 electron / m3 . Hãy tính tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron trong dây dẫn. Câu 3 (3,0 điểm) E, r Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 15V, điện trở trong r = 0,5Ω. Các giá trị điện trở R1 = 2,5Ω, R2 = 3Ω, R3 = 6Ω. R2 a) Tính điện trở mạch ngoài, cường độ dòng điện mạch R1 chính và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. b) Thay điện trở R3 bằng tụ điện có điện dung C = 10µF. Hãy tính điện tích của tụ điện khi đó. R3 === HẾT === Trang 2/2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí 11 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B B D C A B D D B C PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm 1. - Phát biểu đúng định luật 1,0 (2,0đ) - Viết đúng biểu thức 0,5 - Giải thích và nêu đúng đơn vị của các đại lượng trong biểu thức 0,5 2.a. q I q I. t 4.5 20C 1 1,5đ t q 20 N 1,25.1018 (electron) 0,5 t 1,6.10 19 2.b. Áp dụng công thức: I = Snve 0,5đ 0,25 I 5 v 1,18.10 4 (m / s) Sne 3,14.10 6.8,45.1028.1,6.10 19 0,25 3.a. Mạch ngoài gồm R nt (R / /R ) 1 2 3 0,5 2,0đ R2.R3 R23 2 R2 R2 0,5 Rtd R1 R23 4,5 0,5 I 3A Rtd r 0,5 U N I.Rtd 13,5V 3.b. - Khi thay điện trở R3 bằng tụ điện có điện dung C thì mạch gồm có R1ntR2 1,0đ Cường độ dòng điện qua mạch: I 2,5A 0,5 R1 R2 r U U I.R 7,5 V C R2 2 0,5 q C.UC 75C Học sinh làm cách khác, nếu đúng cho điểm tối đa. Trang 3/2