Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Hóa học 11 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Hóa học 11 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_dau_nam_hoc_2023_2024_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt.doc
Đáp án đề_Hoa 11_Dau nam 2023-2024.xlsx
De goc_Hoa 11_Dau nam 2023-2024.docx
Hoa 11_KS dau nam_2023-2024_MD 201.pdf
Hoa 11_KS dau nam_2023-2024_MD 202.doc
Hoa 11_KS dau nam_2023-2024_MD 202.pdf
Hoa 11_KS dau nam_2023-2024_MD 203.doc
Hoa 11_KS dau nam_2023-2024_MD 203.pdf
Hoa 11_KS dau nam_2023-2024_MD 204.doc
Hoa 11_KS dau nam_2023-2024_MD 204.pdf
Ma trận đề_Hoa 11_Dau nam 2023-2024.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Hóa học 11 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3 Môn: Hóa học. Khối: 11 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) ( 00 câu trắc nghiệm) Mã đề: 201 Họ, tên học sinh: SBD Cho biết: 1 4 7 12 14 * Các nguyên tố: Hydrogen:1H ; Helium: 2 He ; Lithium: 3 Li ; Carbon: 6C ;Nitrogen: 7 N ; Oxygen: 16 20 23 24 27 28 8O ; Neon:10 Ne ; Sodium: 11Na ; Magnesium:12 Mg ; Aluminium: 13 Al ; Silicon:14 Si ; Phosphorus : 31 32 35,5 39,5 40 56 52 15 P ; Sulfur : 16 S ; Chlorine: 17Cl ; Argon: 18Ar ; Calcium: 20Ca ; Iron: 26 Fe ; Chromium: 24Cr ; 55 64 80 137 Manganese: 25 Mn ; Copper: 29Cu ; Bromine: 35 Br ; Barium: 56 Ba . * Độ âm điện: Nitrogen = 3,04; Hydrogen =2,2; Fluorine = 3,98; Oxygen = 3,44; Carbon = 2,55; Sodium = 0,93. Câu 41: Có các chất: Al(OH)3, FeO, Ag, CaCO3, Cu, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 42: Kết quả thử tính dẫn điện với dung dịch HCl 0,1M và dung dịch CH3COOH 0,1M cho thấy trường hợp cốc đựng dung dịch HCl 0,1M bóng đèn sáng hơn. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch HCl 0,1M dẫn điện tốt hơn dung dịch CH3COOH 0,1M. B. Số ion mang điện ở hai dung dịch trên bằng nhau. C. Số ion mang điện trong dung dịch HCl 0,1M lớn hơn dung dịch CH3COOH 0,1M. D. Acid HCl là chất điện li mạnh, acid CH3COOH là chất điện li yếu. Câu 43: Khi oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate.Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau: (1) Dùng chất xúc tác manganes dioxide (2) Nung ở nhiệt độ cao (3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen (4) Nghiền nhỏ potassium chlorate. (5) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 44: Trong khí quyển, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng A. NO2 . B. NO3 . C. NH4 . D. N2. Câu 45: Dãy các chất nào dưới đây mà tất cả các phân tử đều có liên kết ion? A. Cl₂, Br₂, 12, HCI. B. Na₂O, KCl, BaCl₂, Al₂O3. C. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl. D. HCl, H2S, NaCl, N2O. Câu 46: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g)(1) 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s)(2) Trang 1/5 - Mã đề 201
- o Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ f H298 của ozone (kJ/mol) có giá trị là A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. D. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. Ho < 0 Câu 47: Cho cân bằng hóa học: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g); r 298 . Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. B. giảm áp suất của hệ phản ứng. C. tăng áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng. Câu 48: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: H 0 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) r 298 = -571,68kJ Phản ứng trên là phản ứng A. không có sự thay đổi năng lượng. B. thu nhiệt. C. tỏa nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 49: Bromine là một nguyên tố thuộc nhóm halogen, được biết đến từ những ứng dụng hữu ích của nó như làm phẩm nhuộm, chế tạo phim ảnh, chất chống cháy, Một nguyên tử bromine có kí hiệu . Thông tin nào không đúng về nguyên tử bromine trên? A. Số neutron là 35. B. Số khối là 81. C. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 35. D. Số electron là 35 Câu 50: Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng giảm. B. tó thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. tốc độ phản ứng tăng. Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu? A. NaOH. B. KNO3. C. HNO2. D. HCl. Câu 52: Không dùng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản hydrohalic acid nào sau đây? A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 53: Nitric acid là một trong số các acid mạnh. Dung dịch HNO3 làm quỳ tím hóa đỏ; tác dụng với basic oxide, base và muối của acid yếu hơn tạo thành muối nitrate. Phản ứng nào sau đây HNO3 không thể hiện tính acid? A. 2HNO3 + CuO Cu(NO3)2 + H2O. B. HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O. C. 2HNO3 + CaCO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. D. 10HNO3 + 3FeO 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Câu 54: Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh? A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HF. D. NaNO2, HNO2, HClO2. Câu 55: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. Ba(OH)2. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl. Câu 56: Thí nghiệm với dung dịch sodium chloride (a) và dung dịch saccharose (b) như hình dưới: Trang 2/5 - Mã đề 201
- Trong thí nghiệm trên cốc (a) đèn sáng, cốc (b) đèn không sáng chứng tỏ A. dung dịch sodium chloride chứa các phân tử NaCl chuyển động tự do. B. dung dịch sodium chloride chứa các hạt mang điện chuyển động tự do, gọi là các ion. C. dung dịch saccharose chứa các hạt mang điện chuyển động tự do. D. dung dịch sodium chloride và saccharose dẫn điện tốt. Câu 57: Cho giá trị độ âm điện của một số nguyên tố sau: Na (0,93); Li (0,98); Mg (1,31); Al (1,61); P (2,19); S (2,58); Br (2,96) và C1 (3,16). Phân tử nào sau đây có liên kết ion? A. MgS. B. Na3P. C. AlCl3. D. LiBr. Câu 58: Cho các phát biểu sau: (a) Muối iodized dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iodine. (b) Chloramin-B được dùng phun khử khuẩn phòng dịch covid – 19. (c) Nước Javel được dùng để tẩy màu và sát trùng. (d) Muối là nguyên liệu sản xuất xút, chlorine, nước javel. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 59: Có phương trình phản ứng: 2A + B A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v = k[A]2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào: C. Nồng độ của chất. D. Nồng độ của chất B.C. Nhiệt độ của phản ứng. Câu 60: Nguyên tử của nguyên tố potassium có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, potassium có số orbital chứa electron là A. 10. B. 8. C. 11. D. 9. Câu 61: Cho các cân bằng sau: (1) H2(g) + I2(g) 2HI(g) (2) CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) (3) FeO(s) + CO(g) CO2(g) + Fe(s) (4) 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 62: X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là muối nào trong số các muối sau? A. NH4HSO3. B. (NH4)2SO3. C. (NH4)2SO4. D. (NH4)2CO3. Câu 63: Phát biểu nào sau đây về nguyên tố nitrogen (N) là không đúng? A. Nguyên tử nguyên tố nitrogen có cấu hình electron là 1s22s22p3. B. Nguyên tử nguyên tố nitrogen có 3 electron hoá trị. Trang 3/5 - Mã đề 201
- C. Nguyên tố nitrogen thuộc chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần. D. Trong một số hợp chất, nguyên tử nitrogen có thế dùng cặp electron hoá trị riêng để tạo một liên kết cho – nhận với nguyên tử khác. Câu 64: Dãy các chất đều phản ứng với NH3 trong điều kiện thích hợp là: A. HCl, O2, H2SO4, FeCl3. B. H2SO4, Ba(OH)2, FeO, NaOH. C. HCl, HNO3, AlCl3, CaO. D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2. Câu 65: Mưa acid gây tác động xấu đối với môi trường, con người và sinh vật, rõ rệt nhất khi nước mưa có giá trị pH dưới 4,5. Tác động nào sau đây không phải của mưa acid? A. Ăn mòn các công trình xây dựng. B. Ăn mòn vật liệu kim loại của các công trình ngoài trời. C. Giảm pH của đất và nước, từ đó ảnh hưởng tiêu cực đến cây trồng, thủy sản, D. Gây hiệu ứng nhà kính. Câu 66: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: A. Nồng độ chất phản ứng. B. Tỉ trọng chất phản ứng. C. Thể vật lí của chất phản ứng ( rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ ). D. Nhiệt độ chất phản ứng. Câu 67: Nguyên tử X có Z = 15. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 68: Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhận biết các ion halide trong dung dịch ? A. Cu(NO3)2 B. Ba(OH)2 C. AgNO3 D. Ba(NO3)2 3+ + 2– – – Câu 69: Cho các chất và ion sau: Fe , NaCl, NH4 , S , HCl, CH3COO , NaHSO4, HS . Theo thuyết Br∅nsted – Lowry số chất đóng vai trò acid là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 70: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tính tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây. A. 0,5 mol/l.s. B. 5.10-5 mol/l.s. C. 2,5.10-5 mol/l.s. D. 0,25 mol/l.s. Câu 71: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65% thu được 672 ml khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,84%. B. 3,58%. C. 3,12%. D. 3,08%. Câu 72: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương o ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t C, H2 chiếm 50% o thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng Kc ở t C của phản ứng có giá trị là A. 3,125. B. 0,500. C. 2,500. D. 0,609. Câu 73: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxide. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trịcủa m là A. 10,3. B. 12,6. C. 9,4. D. 8,3. Câu 74: Cho phản ứng hydrogen hoá ethylene sau: H2C=CH2(g) + H2(g) H3C–CH3(g) Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau: Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) C = C C2H4 612 C – C C2H6 346 C – H C2H4 418 C – H C2H6 418 H – H H2 436 Biết thiên enthalpy (kJ) của phản ứng có giá trị là Trang 4/5 - Mã đề 201
- A. 284. B. 478. C. 134. D. -134. Câu 75: Sulfur (S) là nguyên tố thuộc nhóm VIA, chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Trong các phát biểu sau: (1) Nguyên tử S có 3 lớp electron và có 10 electron p. (2) Nguyên tử S có 5 electron hoá tri p và 6 electron s. (3) Công thức oxide cao nhất của S có dạng SO3 và là acidic oxide. (4) Nguyên tố S có tính phi kim mạnh hơn so với nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8. (5) Hydroxide cao nhất của S có dạng H2SO4 và có tính acid. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. -5 Câu 76: Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10 ) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là : A. 2,43. B. 2,55. C. 1,77. D. 2,33. Câu 77: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,8 gam Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch AgNO3 dư tạo ra kết tủa X. Khối lượng kết tủa X là: A. 36,8 gam. B. 8,1 gam. C. 28,7 gam. D. 31,4 gam. 2 Câu 78: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 mL dung dịch X có chứa các ion: NH4 ; SO4 ; NO3 thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì chỉ có 7,437 lít (đkc) một chất khí thoát ra. Nồng độ mol/L của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu? A. 2M và 2M. B. 1M và 1M. C. 1M và 2M. D. 2M và 2M. Câu 79: Trong các nhà mày cung cấp nước sinh hoạt thì khâu cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng nước. Một trong các phương pháp khử trùng nước đang dùng phổ biến ở nước ta là dùng chlorine. Lượng chlorine được bơm vào nước trong bể tiếp xúc theo tỉ lệ 5g/m3. Nếu với dân số tỉnh Bắc Ninh khoảng 1,5 triệu người, mỗi người dùng 200 lít nước/ ngày, thì các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt cần dùng bao nhiêu kg chlorine mỗi ngày cho việc xử lí nước? A. 1,5.103 B. 3,55.103 C. 3,0.106 D. 3,0.103 Câu 80: Khi hòa tan một hỗn hợp muối khan vào nước được dung dịch chứa 0,295 mol Na+; 0,0225 mol Ba2+; 0,25 mol Cl– và 0,09 mol NO3 . Các muối đã dùng lần lượt là A. NaNO3, BaCl2. B. NaCl, NaNO3, Ba(NO3)2. C. NaCl, Ba(NO3)2. D. NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2. Hết (Thí Sinh không sử dụng tài liệu, kể cả Bảng HTTH Các Nguyên Tố Hóa Học) Trang 5/5 - Mã đề 201

