Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Vật lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Vật lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_dau_nam_hoc_2023_2024_mon_vat_li_11_truong_thpt.docx
Đáp án.xlsx
de 201.pdf
de 202.docx
de 202.pdf
de 203.docx
de 203.pdf
de 204.docx
de 204.pdf
Ma trận đề.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Vật lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3 Môn VẬT LÝ. Khối: 11 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 201 Họ, tên học sinh: SBD Câu 1. Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(2πt - 5π/6)(cm). Tìm quãng đường vật đi được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5s. A. 100m.B. 50cm.C. 10cm.D. 100cm. Câu 2. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ.B. Biên độ và cơ năng. C. Li độ và tốc độ.D. Biên độ và gia tốc . Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x= -A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là A. 6A/ T.B. 1,5A/T.C. 4,5A/T.D. 4A/T. Câu 4. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. tăng 2 lần.B. giảm 2 lần.C. tăng 4 lần.D. giảm 4 lần. Câu 5. Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì A. Véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc . B. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. C. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm. D. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. Câu 6. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. trạng thái của dao động.B. tần số dao động. C. tần số riêng của dao động.D. chu kì dao động. Câu 7. Treo con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo có độ cứng k = 2 10N / m được treo vào trần một toa tầu hỏa . Biết đường ray được ghép từ các thanh ray dài 12m, giữa các thanh ray có các khe hở, tầu chuyển động thẳng đều. Hỏi tàu chạy với tốc độ bao nhiêu thì con lắc dao động mạnh nhất? A. 9m/s.B. 6m/s.C. 3m/s.D. 12m/s. Câu 8. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 16cm. Dao động này có biên độ là: A. 8cm.B. 4cm.C. 32cm.D. 16cm. Câu 9. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 1g.B. 10g.C. 100g.D. 0,1g. Câu 10. Chất điểm dao động điều hoà với x = 5cos(20t - π/6) (cm) thì có vận tốc A. v = 20sin(20t + /2) m/s.B. v = 100sin(20t + π/6) m/s. C. v = 5sin(20t - π/6) m/s.D. v = -100sin(20t - π/6) cm/s. Câu 11. Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dưới đây dao động cùng tần số với li độ? A. Vận tốc, thế năng.B. Vận tốc, động năng. 1/4 - Mã đề 201
- C. Vận tốc, gia tốc .D. Động năng, thế năng. Câu 12. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là A. 3 3 cm.B. - 3 3 cm. C. -3cm.D. 3cm. Câu 13. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy 2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là A. 20cm; 2s.B. 1cm; 0,1s.C. 10cm; 1s.D. 2cm; 0,2s. Câu 14. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà. A. Gia tốc ngược pha so với li độ. B. Vận tốc luôn sớm pha π/2 so với li độ. C. Vận tốc luôn trễ pha π/2 so với gia tốc. D. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. Câu 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4 t + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x = 2cm theo chiều dương. A. 5/8 s.B. 9/8 s.C. 11/8 s.D. 1,5 s. Câu 16. Một dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = Acos(ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với tần số: A. ω’ = 4ω.B. ω’ = 2ω.C. ω’ = ω/2.D. ω’ = ω. Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng A. 6,31m/s2.B. 63,2m/s 2.C. 2,5m/s 2.D. 25m/s 2. Câu 18. Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10πt + π)(cm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là A. 1/15s.B. 1/30s.C. 1/12s.D. 2/15s. Câu 19. Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả chất điểm. A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo là một đường hình sin. Câu 20. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3)(cm). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là A. -120cm/s2.B. 1,20m/s 2.C. -60cm/s 2.D. -12cm/s 2. Câu 21. Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 4s. Thời gian để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là A. 1/3s.B. 2s.C. 2/3s.D. 1s. Câu 22. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là A. đường elip.B. đường parabol.C. đường tròn.D. đường hypebol. Câu 23. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos(5πt) (t tính bằng s). Tại thời điểm t=2s, pha của dao động là: A. 5π rad .B. 10π rad .C. 10 rad .D. 50π rad . Câu 24. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz, biên độ A. Quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là A. 4A .B. 8A .C. 10A .D. 2A . Câu 25. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3)(cm). Vận tốc của vật khi có li độ x = 3cm là A. 12,56cm/s.B. 12,56cm/s.C. 25,12cm/s. D. 25,13cm/s. 2/4 - Mã đề 201
- Câu 26. Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng: A. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0. B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. C. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại. D. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0. Câu 27. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai: A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực . D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. Câu 28. Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong mỗi dao động là: A. 9,0%.B. 9,75%.C. 9,5%.D. 5%. Câu 29. Một Con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20 t) cm. Xác định chu kỳ, tần số dao động của chất điểm. A. f = 5Hz; T = 0,2s.B. f = 1Hz; T = 1s. C. f = 10Hz; T= 0,1s.D. f = 100Hz; T = 0,01s. Câu 30. Một CLĐ có vật m = 200g, ℓ = 0,25m. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 3,5cm. Lấy g = 9,8m/s2. Năng lượng dao động của con lắc bằng: A. 4,82.10 -2 J. B. 4,82 J.C. 4,2 J.D. 4,79.10 -3 J. Câu 31. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A.B. A 3 .C. A 2 .D. 1,5A. Câu 32. Cho dao động điều hoà có phương trình dao động: x 4cos 8 t / 3 (cm) trong đó, t đo bằng s. Sau 3/8 s tính từ thời điểm ban đầu, vật qua vị trí có li độ x = -1cm bao nhiêu lần? A. 2 lần.B. 1 lần.C. 3 lần.D. 4 lần. Câu 33. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm và tần số f = 5 Hz. Chọn thời điểm t = 0 khi vật có li độ x = 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục, phương trình của dao động là A. x 6cos 10 t (cm).B. x 6cos 10 t (cm). 6 3 C. x 6cos 10 t (cm). D. x 6cos 10 t (cm). 6 3 Câu 34. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng vật m = 1kg. Vật nặng đang ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình F = F 0cos10πt. Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng: A. 0,6cm/s.B. 60πcm/s.C. 6πcm/s.D. 60cm/s. Câu 35. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha ban đầu là 5 /6. Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào: A. 1503,375s.B. 1503,25s. C. 1503s. D. 1502,25s. Câu 36. Một con lắc lò xo m = 1 kg dao động điều hòa trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật là: A. 0,00125 J.B. 0,04 J.C. 0,03 J.D. 0,02 J. Câu 37. Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1=-60 3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3 2 cm và v2=60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng 3/4 - Mã đề 201
- A. 6cm; 12rad/s.B. 12cm; 20rad/s.C. 12cm; 10rad/s.D. 6cm; 20rad/s. Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có tốc độ nhỏ hơn 1/ 2 tốc độ cực đại là A. T/16.B. T/2.C. T/8.D. T/6. Câu 39. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. A 3 .B. A(2 - 2 ). C. 1,5A.D. ( 3 - 1)A. Câu 40. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Động năng của vật nặng tại li độ x = 6 cm bằng: A. 3200 J.B. 0,5 J.C. 0,32 J.D. 0,64 J. Hết 4/4 - Mã đề 201

