Đề minh họa kiểm tra cuối kì 2 môn Địa lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)

docx 4 trang Phương Quỳnh 02/09/2025 330
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra cuối kì 2 môn Địa lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_minh_hoa_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_dia_li_11_truong_thpt_thu.docx

Nội dung tài liệu: Đề minh họa kiểm tra cuối kì 2 môn Địa lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết Chủ đề - Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ LB Nga. Bài 8. - Trình bày được đặc điểm điều LIÊN BANG NGA kiện tự nhiên, các ngành kinh tế của LB Nga. 5% tổng số điểm Số câu = 02 TN = 0,5 điểm Số điểm = 0,5 điểm -Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, tự Bài 9. nhiên, tài nguyên thiên nhiên NHẬT BẢN Nhật Bản. -Trình bày được đặc điểm các ngành kinh tế của Nhật Bản. 5% tổng số điểm = Số câu = 02 TN 0,5 điểm Số điểm = 0,5 điểm Bài 10. CỘNG HÒA -Biết được đặc điểm vị trí địa -Phân tích được những Vẽ biểu đồ Nhận xét NHÂN DÂN TRUNG lí, phạm vi lãnh thổ, dân cư – thuận lợi, khó khăn của tự HOA xã hội, các ngành kinh tế của nhiên, dân cư – xã hội đối Trung Quốc. với sự phát triển kinh tế của Trung Quốc. 50% tổng số điểm = Số câu = 02 TN Số câu = 01 TL Số điểm = 2,0 điểm Số điểm = 1,0 5,0 điểm Số điểm = 0,5 điểm Số điểm = 1,5 điểm điểm Bài 11. KHU VỰC -Biết được đặc điểm vị trí địa -Hiểu được những thuận ĐÔNG NAM Á lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm lợi, khó khăn về mặt tự tự nhiên và dân cư – xã hội khu nhiên của khu vực. vực Đông Nam Á. - Hiểu được mục tiêu, cơ chế hợp tác của ASEAN. 40% tổng số điểm = Số câu = 06 TN Số câu = 1 TL 4,0 điểm Số điểm = 1,5 điểm Số điểm = 2,5 điểm Tổng số điểm: 3 điểm 4 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm (30% tổng số điểm) (40% tổng số điểm) (20% tổng số điểm) (10% tổng số điểm) Trang 1
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Địa lí – Lớp 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Đông Nam Á có nền nông nghiệp A. nhiệt đới.B. hàn đới. C. ôn đới.D. cận nhiệt. Câu 2. Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là A. lúa mì. B. lúa mạch. C. lúa nước. D. ngô. Câu 3. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á không giáp Biển Đông? A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Lào. D. Mianma. Câu 4. Đảo có diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là A. Hôcaiđô. B. Hônsu. C. Xicôcư. D. Kiuxiu. Câu 5. Quốc gia có sản lượng gạo lớn nhất Đông Nam Á A. Ma-lay-xi-a. B. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam. Câu 6. Đặc điểm nào không phải của tự nhiên của Đông Nam Á lục địa? A. Địa hình bị chia cắt mạnh. B. Có rất nhiều núi lửa và đảo. C. Nhiều nơi núi lan ra sát biển. D. Nhiều đồng bằng châu thổ. Câu 7. Diện tích trồng lúa gạo Nhật Bản giảm do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Diện tích đất nông nghiệp ít.B. Nhu cầu trong nước giảm. C. Thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Thiên tai thường xuyên sảy ra. Câu 8. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. núi cao và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng. C. núi thấp và hoang mạc. D. đồng bằng và hoang mạc. Câu 9. Miền Tây Trung Quốc có kiểu khí hậu chủ yếu nào sau đây? A. Khí hậu ôn đới gió mùa. B. Khí hậu ôn đới hải dương. C. Khí hậu ôn đới lục địa. D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư và xã hội Đông Nam Á? A. Dân số đông, mật độ dân số cao, phân bố đồng đều. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chiều hướng giảm. C. Có nhiều tương đồng về phong tục, sinh hoạt văn hóa. D. Nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới. Câu 11. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III. B. giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực II Trang 2
  3. C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực III. D. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và khu vực III. Câu 12. Cho biểu đồ: Triệu người 120 100 96.2 90.7 92.6 93.6 86.5 80 69.7 65.9 66.8 67.2 67.5 60 40 20 0 Năm 2010 2013 2015 2016 2019 DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 Thái Lan Việt Nam (Số liệu theo Tổng cục thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của Thái Lan và Việt nam giai đoạn 2010 đến 2019? A. Việt Nam có quy mô dân số lớn hơn Thái Lan. B. Dân số Việt Nam tăng nhanh, dân số Thái Lan giảm. C. Thái Lan có quy mô dân số lớn hơn Việt Nam. D. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn dân số Thái Lan. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (4,0 điểm) a. Nêu phương hướng phát triển công nghiệp của khu vực Đông Nam Á. Vì sao trong những năm qua kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển với tốc độ khá cao? b. Vì sao sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông? Câu 14. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2004 VÀ 2019 (đơn vị: %) Năm 2004 2019 Xuất khẩu 51,4 53,6 Nhập khẩu 48,6 46,4 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc năm 2004 và 2019. b. Nhận xét cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc thời gian trên. HẾT Thí sinh không được sử sụng tài liệu;Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3
  4. SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ ÔN TẬP TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : ĐỊA LÍ 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C B C B C C C A C A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM 13 a. Nêu phương hướng phát triển công nghiệp của khu vực Đông Nam Á 2,5 (4đ) Công nghiệp Đông Nam Á phát triển theo hướng: – Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. 0,75 – Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động 0,75 – Sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. 0,5 – Tập trung phát triển các ngành truyền thống và hiện đại nhằm tạo nhiều nguồn hàng 0,5 xuất khẩu: Sản xuất và lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử; Khai thác khoáng sản; Dệt may, da giày, chế biến thực phẩm, b. Vì sao trong những năm qua kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển với 1,0 tốc độ khá cao? - Thực hiện chính sách đổi mới: Mở cửa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài, hình thành 0,5 nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất, đẩy mạnh xuất khẩu 0,5 - Khai thác hiệu quả các nguồn lực trong nước: Tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động dồi dào 14 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc 2,0 (3đ) năm 2004 và 2019. - HS vẽ đúng BĐ tròn, các dạng khác không cho điểm. - Nếu thiếu tên BĐ, các đơn vị trục tung, trục hoành, số liệu trên mỗi cột trừ 0,25 điểm ( điểm trừ không quá 1,0 điểm) b. Nhận xét 1,0 - Cơ cấu: giá trị XK lớn hơn NK. TQ là nước xuất siêu (d/c) 0,5 - Sự thay đổi cơ cấu: XK có xu hướng tăng, NK có xu hướng giảm (d/c) 0,5 MỘT SỐ CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1: Phân tích những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên của miền Đông, miền Tây đối với phát triển nông nghiệp, công nghiệp Trung Quốc. Câu 2: Trình bày những chính sách và kết quả của công cuộc hiện đại hóa trong các ngành kinh tế của Trung Quốc. Câu 3: Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á. Phân tích những thuận lợi và khó khăn từ đặc điểm dân cư, xã hội đối với phát triển kinh tế trong khu vực Đông Nam Á. Câu 4: Trình bày sự phát triển nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á. Trang 4