Đề thi chọn HSG cấp cơ sở môn Hóa học 11 cụm Lạng Giang - Sở GD&ĐT Bắc Giang 2018-2019 (Có đáp án)

pdf 4 trang Phương Quỳnh 03/10/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG cấp cơ sở môn Hóa học 11 cụm Lạng Giang - Sở GD&ĐT Bắc Giang 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hsg_cap_co_so_mon_hoa_hoc_11_cum_lang_giang_so_g.pdf
  • xls4 đáp án đề thi HSG Hóa 11 cụm LG 2018-2019..xls
  • pdfÐáp án Tự luận đề HSG HOA 11-LG2-2019.pdf
  • pdfHÓA 11_HSG_508.pdf
  • pdfHÓA 11_HSG_749.pdf
  • pdfHÓA 11_HSG_938.pdf

Nội dung tài liệu: Đề thi chọn HSG cấp cơ sở môn Hóa học 11 cụm Lạng Giang - Sở GD&ĐT Bắc Giang 2018-2019 (Có đáp án)

  1. S GD& T B C GIANG THI CH N H C SINH GI I V N HĨA C P C Ơ S CM TR NG THPT MƠN THI: HĨA H C 11 - N M H C 2018-2019 LNG GIANG Ngày thi: 21/4/2019 CHÍNH TH C Th i gian làm bài 120 phút, khơng k th i gian giao ( Đề thi g ồm 04 trang) Mã thi 325 Họ, tên thí sinh : . Số báo danh : Cho nguyên t kh i: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127 . I – TR C NGHI M ( 14,0 im) Câu 1: Nh ận xét nào sau đây đúng? A. Zn(OH) 2 là m ột baz ơ l ưỡng tính. B. Zn(OH) 2 là axit l ưỡng tính. C. Zn(OH) 2 là m ột hi đroxit l ưỡng tính. D. Zn(OH) 2 là m ột baz ơ. Câu 2: Tác nhân ch ủ y ếu gây m ưa axit là A. CO và CH 4. B. CH 4 và NH 3. C. CO và CO 2 D. SO 2 và NO 2. Câu 3: Cho 10 gam h ỗn h ợp X g ồm HCHO và HCOOH tá c dụ ng v ới l ượ ng (dư) dung dị ch AgNO 3/NH 3 đượ c 99,36 gam bạ c. % kh ối l ượ ng HCHO trong h ỗn h ợp X là A. 54%. B. 46%. C. 64,28%. D. 69%. Câu 4: Cho các ch ất: axit axetic (X), ancol (r ượu) etylic (Y) và đimetyl ete (Z). Dãy g ồm các ch ất được s ắp x ếp theo chi ều t ăng d ần nhi ệt độ sơi là A. Z, Y, X. B. X, Z, Y. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y. Câu 5: Phân bĩn nitrophotka (NPK) là hỗn h ợp của A. (NH4)3PO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và KNO3. C. (NH4)2HPO4 và NaNO 3. D. NH4H2PO4 và KNO3. Câu 6: Crackinh 8,8 gam propan thu được h ỗn h ợp X g ồm H 2, CH 4 ,C 2H4 ,C 3H6 và m ột ph ần propan ch ưa b ị crackinh. Bi ết hi ệu su ất ph ản ứng là 80%. Kh ối l ượng phân t ử trung bình c ủa h ỗn h ợp X là A. 39,64. B. 24,44. C. 23,16. D. 21,96. Câu 7: Cĩ 3 ch ất lỏng g ồm benzen, toluen, stiren, đựng riêng biệt trong 3 l ọ mất nhãn. Thu ốc th ử để phân bi ệt 3 chất lỏng trên là A. nước brom. B. gi ấy quì tím. o C. dung d ịch phenolphtalein. D. dung d ịch KMnO 4/t C. Câu 8: Cho ph ản ứng: 2C 6H5-CHO + KOH → C 6H5-COOK + C 6H5-CH 2-OH. Ph ản ứng này ch ứng tỏ C 6H5-CHO A. vừa th ể hi ện tính oxi hố, v ừa th ể hi ện tính kh ử. B. ch ỉ th ể hi ện tính kh ử. C. khơng th ể hi ện tính kh ử và tính oxi hố. D. ch ỉ th ể hi ện tính oxi hố. Câu 9: D ẫn h ơi C 2H5OH qua ống đựng CuO nung nĩ ng đượ c 11,76 gam h ỗn h ợp X g ồm an đehit, ancol d ư và nướ c. Cho X tá c dụ ng v ới Na d ư đượ c 2,24 lí t H 2 ( ở đktc). % ancol bị oxi hố là A. 80%. B. 75%. C. 60%. D. 50%. Câu 10: S ố đồ ng phân c ấu t ạo m ạch h ở c ủa C 2H4O2 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 11: Cho 15,6 gam h ỗn h ợp hai ancol đơn ch ức, k ế ti ếp nhau trong dãy đồng đẳ ng tác d ụng h ết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam ch ất r ắn. Hai ancol đĩ là A. C3H5OH và C 4H7OH. B. C2H5OH và C 3H7OH. C. C3H7OH và C 4 H 9OH. D. CH 3OH và C 2H5OH Trang 1/4 - Mã đề thi 325
  2. Câu 12: D ịch vị d ạ dày th ường cĩ pH trong kho ảng 2,0 – 3,0. Nh ững ng ười b ị b ệnh viêm loét d ạ dày, tá tràng thì lượng axit HCl ti ết ra quá nhi ều do đĩ d ịch v ị d ạ dày cĩ pH < 2. Để ch ữa b ệnh này, ng ười bệnh ph ải u ống thu ốc mu ối tr ước bữa ăn. Thu ốc mu ối cĩ cơng th ức phân t ử là A. NaHCO 3 B. Na 2CO 3 C. NH 4HCO 3 D. (NH 4)2CO 3 o Câu 13: Dãy g ồm các ch ất đề u tác d ụng v ới H 2 (xúc tác Ni, t ), t ạo ra s ản ph ẩm cĩ kh ả n ăng ph ản ứng v ới Na là A. C2H3CH 2OH, CH 3COCH 3. B. CH 3OC 2H5, C 2H3COOH. C. CH 3COOC 2H3, C 6H5COOH. D. C2H3CHO, CH 3COOH Câu 14: X là hỗn h ợp g ồm HCOOH và CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 21,2 gam X tá c dụ ng v ới 23 gam C 2H5OH (xú c tá c H 2SO 4 đặc, đun nĩ ng) thu đượ c m gam h ỗn h ợp este (hi ệu su ất este hĩ a đề u đạt 80%). Giá trị m là A. 48,8 gam. B. 25,92 gam. C. 23,4 gam. D. 40,48 gam. Câu 15: Cho các ph ản ứng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl 2 + H 2S (b) Na 2S + 2HCl → 2NaCl + H 2S (c) 2AlCl 3 + 3Na 2S + 6H 2O → 2Al(OH) 3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO 4 + KHS → K 2SO 4 + H 2S 2- + Số ph ản ứng cĩ ph ươ ng trình ion rút g ọn S + 2H → H 2S là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 16: Methadone là m ột lo ại thu ốc dùng trong cai nghi ện ma túy, nĩ th ực ch ất là m ột lo ại ch ất gây nghi ện nh ưng “nh ẹ” h ơn các lo ại ma túy thơng th ường và d ễ ki ểm sốt hơn. Methadone cĩ ph ần tr ăm kh ối l ượng c ủa C = 81,553% ; H = 8,738% ; N = 4,531% cịn l ại là oxi . Bi ết cơng th ức phân t ử c ủa Methadone trùng v ới cơng th ức đơn gi ản nh ất. Trong cơng th ức phân t ử Methadone cĩ s ố nguyên t ử H là A. 29. B. 27. C. 23. D. 20. Câu 17: Ch ỉ được dùng m ột kim lo ại, cĩ th ể phân bi ệt các dung d ịch mu ối sau đây: NH 4NO 3, (NH 4)2SO 4, K 2SO 4. Kim lo ại đĩ là A. Al B. Na. C. Cu D. Ba Câu 18: Cho các ch ất g ồm: CO 2, CH 4, HCN, KHCO 3, C 2H6O, CaC 2, CCl 4, Ca(HCO 3)2. S ố l ượng ch ất h ữu c ơ là A. 6 B. 3. C. 5. D. 4. Câu 19: Dãy g ồm các ch ất đề u ph ản ứng v ới phenol là A. axit axetic, dung d ịch NaOH. B. dung d ịch NaCl, kim lo ại Na. C. nước brom, an đehit axetic. D. nước brom, dung d ịch NaOH Câu 20: Khi s ục t ừ t ừ đế n d ư CO 2 vào dung d ịch h ỗn h ợp g ồm a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2, k ết qu ả thí nghi ệm được bi ểu di ễn trên đồ th ị sau: nCaCO3 0,5 nCO2 0 1,4 Tỉ l ệ a : b là: A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 4 : 5. D. 5 : 4. Câu 21: H ợp ch ất nào sau đây cĩ đồng phân hình h ọc? A. 2,3 – đimetylpent-2-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2-clo-but-1-en. Câu 22: H ỗn hợp X cĩ tỉ kh ối so với H2 là 21,3 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X, t ổng kh ối l ượng c ủa CO2 và H2O thu được là A. 19,14 gam. B. 16,80 gam. C. 18,96 gam. D. 20,40 gam. Câu 23: Cho 1,08 gam Mg tác d ụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Kh ối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 6,96 gam. B. 6,66 gam. C. 6,52 gam. D. 4,44 gam. Trang 2/4 - Mã đề thi 325
  3. Câu 24: Cho dãy các ch ất: phenol, glixerol, axit fomic, etanol. S ố ch ất trong dãy ph ản ứng được v ới Cu(OH) 2 ở nhi ệt độ th ường là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 25: Ch ất nào sau đây d ẫn điện t ốt nh ất? A. Nước c ất B. C2H5OH C. Dung d ịch CH 3COOH D. Dung d ịch HCl Câu 26: Dãy g ồm các ch ất đề u làm gi ấy qu ỳ tím ẩm chuy ển sang màu xanh là A. kali sufat, kali hidroxit. B. natri clorua, amoniac. C. natri cacbonat, amoniac. D. amoni clorua, natri hi đroxit. Câu 27: Nh ỏ t ừ t ừ 62,5 ml dung d ịch h ỗn h ợp Na 2CO 3 0,08M và KHCO 3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khu ấy đề u. Sau các ph ản ứng, thu được V ml khí CO 2 ( đktc). Giá tr ị c ủa V là A. 280. B. 200. C. 168. D. 224. Câu 28: Độ dinh d ưỡng c ủa phân lân được tính theo (%) kh ối l ượng c ủa 3- A. P B. PO 4 C. P2O5 D. P2O3 Câu 29: Nung 3,29 gam Cu(NO 3)2 trong bình kín khơng ch ứa khơng khí, sau 1 thời gian thu được 2,48 gam chất rắn và hỗn h ợp khí X. Hấp th ụ hồn tồn X vào nước để được 150 ml dung dịch Y. Dung dịch Y cĩ pH bằng A. 1. B. 13. C. 2. D. 3. Câu 30: Khi nhi ệt phân, dãy mu ối nitrat nào đều cho s ản ph ẩm là oxit kim lo ại, khí nit ơ dioxit và khí oxi? A. Zn(NO 3)2, NaNO 3 B. Cu(NO 3)2, Fe(NO 3)2 C. Cu(NO 3)2, KNO 3 D. AgNO 3, KNO 3 Câu 31: Cho isobutan tác d ụng v ới Cl 2/as theo t ỉ l ệ s ố mol 1 : 1, s ố s ản ph ẩm monoclo t ối đa thu được là A. 1 B. 3. C. 4. D. 2. Câu 32: Cho dãy các oxit sau: NO 2, P 2O5, CO, N 2O. S ố oxit trong dãy tác d ụng được v ới H 2O ở điều ki ện th ường là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 33: Ti ến hành các thí nghi ệm sau: (1) S ục khí H 2S vào dung d ịch FeSO 4; (2) S ục khí H 2S vào dung d ịch CuSO 4; (3) S ục khí CO 2 (d ư) vào dung d ịch Na 2SiO 3; (4) S ục khí CO 2 (d ư) vào dung d ịch Ca(OH) 2. Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hồn tồn, s ố thí nghi ệm thu được k ết t ủa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 34: Xét s ơ đồ điều ch ế CH 4 trong phịng thí nghi ệm Bi ết X là hh ợp ch ất r ắn ch ứa 3 ch ất. Ba ch ất trong X là A. CaO, Ca(OH) 2, CH 3COONa. B. CaO, KOH, CH 3COONa. C. CaO, NaOH, CH 3COONa. D. CaO, NaOH, CH 3COOH. Câu 35: Cho s ơ đồ chuy ển hố sau: +0 + 0 + Toluen→Br2 (1:1mol),Fe,t X → NaOH(dư ),t ,p Y → HCl(d ư ) Z Trong đĩ X, Y, Z đều là h ỗn h ợp c ủa các ch ất h ữu c ơ. Z cĩ thành ph ần chính g ồm A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol. Câu 36: Dãy g ồm các ch ất đều tác d ụng v ới AgNO 3 trong dung d ịch NH 3 là A. an đehit axetic, etilen. B. an đehit axetic, butin-2. C. axit fomic, propin. D. an đehit fomic, etilen. Câu 37: Anken X cĩ cơng th ức c ấu t ạo: CH 3– CH 2– C(CH 3)=CH–CH 3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-2-en. C. 2-etylbut-2-en. D. 3-metylpent-3-en. Trang 3/4 - Mã đề thi 325
  4. Câu 38: Cho 6,3 gam h ỗn h ợp X g ồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic v ừa đủ để làm m ất màu hồn tồn dung d ịch ch ứa 6,4 gam Br 2. Để trung hịa hồn tồn 6,3 gam h ỗn h ợp X c ần 90 ml dung dịch NaOH 1 M. Thành ph ần % kh ối l ượng c ủa axit axetic trong h ỗn h ợp X là A. 23,49%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 35,24%. Câu 39: Cho 8,96 lít h ỗn h ợp X g ồm 3 hi đrocacbon khí là ankan, anken và ankin l ấy theo t ỉ l ệ mol 1:1:2 l ội qua bình đựng dd AgNO 3/NH 3 l ấy d ư thu được 48 gam k ết t ủa và h ỗn h ợp khí Y cịn l ại. Đố t cháy hồn tồn h ỗn h ợp Y thu được 6,72 lít CO 2. Bi ết th ể tích đo ở đktc. Kh ối l ượng c ủa X là A. 4,8 gam. B. 19,2 gam. C. 10,8 gam. D. 9,6 gam. Câu 40: Cho 30 gam h ỗn h ợp X g ồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hồn tồn trong dung d ịch ch ứa 0,725 mol H 2SO 4 lỗng. Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hồn tồn, thu được dung d ịch Y ch ỉ ch ứa 90,4 gam mu ối sunfat trung hịa và 3,92 lít ( đktc) h ỗn h ợp khí Z g ồm N 2 và H 2. Bi ết t ỉ kh ối c ủa Z so v ới H2 là 33/7. Giá tr ị ph ần tr ăm kh ối l ượng c ủa Mg trong h ỗn h ợp X là A. 28% B. 20% C. 25% D. 30% II– T LU N ( 6,0 im) Bài 1 (2,0 im): 1 , Nêu hi ện t ượng và vi ết ph ươ ng ph ản ứng x ảy ra khi: a, Cho dung d ịch H 2SO 4 lỗng vào dung d ịch Fe(NO 3)2. b, Cho dung d ịch Na 2CO 3 vào dung d ịch FeCl 3. 2, Ch ỉ dùng thêm m ột hĩa ch ất hãy nh ận bi ết các dung d ịch đự ng trong các l ọ b ị m ất nhãn g ồm: C 2H4, SO 2, CO 2. Bài 2 (2,0 im): H ỗn h ợp A g ồm Fe và Zn. Chia h ỗn h ợp A thành 2 ph ần b ằng nhau: -Ph ần 1: Hịa tan h ết vào dung d ịch HCl d ư thu được 26,88 lít khí ( đktc). -Ph ần 2: Hịa tan h ết vào 8,0 lít dung d ịch ch ứa đồ ng th ời HNO 3 0,2M và HCl 0,2M; thu được 8,96 lít h ỗn h ợp khí B ch ỉ cĩ N 2O, NO ( đktc) và dung d ịch Y ch ỉ cĩ ch ất tan là mu ối. Bi ết t ỉ kh ối của B so v ới khí hidro b ằng 16,75. Cho dung d ịch AgNO 3 d ư vào dung d ịch Y sau khi ph ản ứng xảy ra hồn tồn thu được 262,00 gam k ết t ủa. Tính % kh ối l ượng c ủa 2 kim lo ại trong h ỗn h ợp A. Bài 3 ( 2,0 im): H ỗn h ợp khí A g ồm metan và h ợp ch ất X . T ỉ kh ối c ủa X so v ới hi đro nh ỏ hơn 22. Đốt cháy hồn tồn V lít A thu được s ản ph ẩm g ồm CO 2 và H 2O. Cho s ản ph ẩm cháy h ấp th ụ h ết vào dung d ịch Ba(OH) 2dư th ấy t ạo thành 70,92 gam k ết t ủa. Xác định cơng th ức phân t ử, vi ết cơng th ức c ấu t ạo và g ọi tên c ủa X. Bi ết V lít A cĩ th ể tích đúng b ằng th ể tích c ủa 11,52 gam khí O 2 đo trong cùng điều ki ện. HẾT Cán b coi thi khơng gi i thích gì thêm . (Thí sinh khơng ưc s d ng tài li u và b ng tu n hồn các nguyên t hĩa h c) Trang 4/4 - Mã đề thi 325