Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Địa lí 11 - Sở GD&ĐT Bắc Giang 2018-2019 (Có đáp án)

doc 4 trang Phương Quỳnh 03/10/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Địa lí 11 - Sở GD&ĐT Bắc Giang 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hsg_cap_huyen_mon_dia_li_11_so_gddt_bac_giang_20.doc
  • docĐÁP ÁN phần tự luận ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI môn Địa lí CỤM LẠNG GIANG.doc
  • xlsxdapancacmadeHSG địa 11.xlsx
  • docHSG địa 11 mã 209.doc
  • docHSG địa 11 mã 357.doc
  • docHSG địa 11 mã 485.doc

Nội dung tài liệu: Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Địa lí 11 - Sở GD&ĐT Bắc Giang 2018-2019 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN CỤM LẠNG GIANG Môn: Địa 11 Thời gian làm bài: 120 phút Ngày thi: 21/4/2019 Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: I. TRẮC NGHIỆM( 14 điểm) Câu 1: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành “cái nôi” của ngành công nghiệp, nhờ? A. Dầu mỏ phong phú. B. Đồng bằng rộng lớn. C. Giàu than và thủy điện. D. Nhiều kim loại quý hiếm. Câu 2: Tại sao Hoa Kì có nền kinh tế phát triển nhanh chóng trong lịch sử A. Dân số đông. B. Vị trí địa lý thuận lợi. C. Diện tích đất nước rộng lớn. D. Nước tư bản hình thành muộn. Câu 3: Trong quá trình phát triển kinh tế, cơ cấu ngành công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp sản xuất phương tiện giao thông vận tải. B. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp sản xuất vật liệu. C. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp công nghệ cao. D. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp thuộc nhóm công nghiệp chế biến. Câu 4: Cây lương thực chủ yếu ở các bang phía Nam khu vực trung tâm Hoa Kì là A. lúa gạo, ngô. B. lúa mì, lúa gạo. C. lúa mì, ngô. D. lúa gạo. Câu 5: Đồng bằng nào ở Trung Quốc có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để trồng củ cải đường? A. Hoa Trung . B. Hoa Nam C. Hoa Bắc. D. Đông Bắc. Câu 6: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nền nông nghiệp Nhật Bản A. Do có trình độ tự động hoá cao nên giá thành nông sản thấp. B. Sản lượng tơ tằm đứng hàng đầu thế giới. C. Tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu GDP rất thấp. D. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh cao. Câu 7: Đảo có diện tích nhỏ nhất ở Nhật Bản A. Hô- cai- đô. B. Hôn – su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu- xiu. Câu 8: Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là A. lúa mì, khoai tây, củ cải đường. B. lúa gạo, ngô, hướng dương. C. lúa mì, lúa gạo, khoai tây. D. lúa gạo, mía, chè, bông. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là đúng về ngành ngoại thương của Hoa Kì? A. Chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong tổng giá trị ngoại thương thế giới. B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu rất thấp. C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu. D. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu. Câu 10: Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì tập trung ở A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. B. phía Đông Nam và ven Đại Tây Dương. C. phía Đông và ven vịnh Mêhicô. D. phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. B. Đồng bằng hẹp,tập trung ven biển đảo Hô-cai-đô. C. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh,có nhiều vịnh ,đảo kín gió. D. Sông ngòi khá phát triển nhưng ngắn dốc. Câu 12: Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích rừng khá lớn, phân bố chủ yếu ở A. các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương. B. các sườn núi hướng ra Đại Tây Dương. C. các bồn địa và cao nguyên rộng lớn. D. các đồng bằng ven biển Thái Bình Dương. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13: Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012. B. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012. D. Giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012 Câu 14: Cho biểu đồ sau GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2012-2015 Nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một số nước giai đoạn 2012-2015? A. GDP/người của CHND Trung Hoa có xu hướng giảm. B. GDP/người của Nhật Bản lớn nhất. C. GDP/người của Mỹ lớn nhất. D. GDP/người của Nhật Bản có xu hướng giảm. Câu 15: Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã A. đổi mới trong quản lí sản xuất, kinh doanh. B. tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường. C. thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.D. tăng cường đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. Câu 16: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ? A. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu. B. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn. C. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao. D. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ. Câu 17: Dòng biển chảy sát ven bờ phía Đông Nhật Bản là A. Cư-rô-si-vô. B. Pê-ru. C. Ben-guê-la. D. Gơn-xtrim. Câu 18: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của A. việc phát triển các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất. B. các biện pháp cải cách trong nông nghiệp. C. công cuộc hiện đại hóa. D. chính sách mở cửa. Câu 19: Vì sao cây lúa gạo không được trồng ở các bang phía Bắc của Hoa Kì? A. Có đất đai mầu mỡ, khí hậu cận nhiệt đới. B. Có địa hình hiểm trở, ít đồng bằng. C. Có khí hậu ôn đới lạnh. D. Có nhiều đồng bằng, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. Câu 20: Khu vực nào của Hoa Kì có tài nguyên khoáng sản thuận lợi để phát triển các ngành công nghiệp truyền thống? A. Vùng Đông Bắc. B. Ven vịnh Mê-hi-cô. C. Vùng núi Coóc-đi-e. D. Ven Thái Bình Dương. Câu 21: Ở thế kỉ XX, luồng nhập cư vào Hoa Kì chủ yếu có nguồn gốc từ Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Mĩ La tinh. D. Châu Phi. Câu 22: Phần lớn dân cư Hoa Kì sống ở A. các đồng bằng phù sa màu mỡ. B. các bang phía nam và ven bờ Thái Bình Dương. C. các thành phố lớn như Niu I-ooc, Lôt An-giơ-let D. các thành phố vừa và nhỏ. Câu 23: Cho bảng số liệu sau DÂN SỐ TRUNG QUỐC NĂM 2014 (Đơn vị: Triệu người) Chỉ Tổng số Thành Nông Nam Nữ tiêu thị thôn Số dân 1368 749 619 701 667 Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số Trung Quốc năm 2014? A. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn. B. Tỉ số giới tính đạt 105,1 %. C. Dân số nam ít hơn dân số nữ. D. Tỉ lệ dân thành thị đạt 50,8%. Câu 24: Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Tây Trung Quốc? A. Khí hậu ôn đới gió mùa. B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. C. Khí hậu ôn đới hải dương. D. Khí hậu ôn đới lục địa. Câu 25: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? A. Hoa Trung. B. Đông Bắc. C. Hoa Nam. D. Hoa Bắc. Câu 26: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về A. quặng sắt và than đá. B. than đá và khí tự nhiên. C. dầu mỏ và khí tự nhiên. D. các khoáng sản kim loại màu. Câu 27: Đặc trưng cơ cấu nền kinh tế hai tầng của Nhật bản là A. vừa phát triển công nghiệp hiện đại vừa duy trì công nghiệp truyền thống. B. vừa phát triển doanh nghiệp nhà nước,vừa duy trì các doanh nghiệp tư nhân. C. vừa phát triển công nghiệp nặng ,vừa duy trì công nghiệp nhẹ D. vừa phát triển các xí nghiệp lớn,vừa duy trì các cơ sở sản xuất nhỏ ,thủ công. Câu 28: Địa hình miền Tây Trung Quốc gồm A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ. B. các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. C. các đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp và các dãy núi già. D. các dãy núi cao, thung lũng sâu và các cao nguyên đồ sộ. Câu 29: Tác dụng của cơ cấu kinh tế hai tầng đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản là A. tận dụng tối đa nguồn lao động vào sản xuất. B. thu hút lao động có tay nghề vào các cơ sở sản xuất nhỏ. C. giải quyết triệt để tình trạng thiếu nguyên, nhiên liệu. D. tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 30: Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia. B. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới. C. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao. D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh. Câu 31: Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc? A. Hắc Long Giang. B. Trường Giang. C. Hoàng Hà. D. Mê Công. Câu 32: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là A. có nhiều ngư trường rộng lớn. B. có truyền thống đánh bắt lâu đời. C. ngư dân có nhiều kinh nghiệm. D. công nghiệp chế biến phát triển. Câu 33: Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc? A. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh. B. Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. C. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp. D. Hiện nay, tổng GDP đứng hàng đầu thế giới. Câu 34: Trở ngại lớn nhất của dân số đối với sự phát triển kinh tế của Nhật Bản hiện nay là A. tuổi thọ của dân cư ngày càng tăng cao. B. dân số đông và mật độ dân số tăng cao. C. tốc độ gia tăng dân số thấp và đang giảm dần. D. phần lớn dân cư tập trung trong các đô thị. Câu 35: Cho bảng số liệu sau TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOAN 2010-2015 (Đơn vị: %) Quốc gia 2010 2012 2014 2015 Mỹ 2,5 2,2 2,4 2,6 CHND Trung Hoa 10,6 7,9 7,3 6,9 Việt Nam 6,4 5,3 6,0 6,7 Liên bang Nga 4,5 3,5 0,7 -3,7 Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia giai đoạn 2010-2015? A. Mỹ có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Việt Nam. B. CHND Trung Hoa có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất. C. CHND Trung Hoa có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Nga. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nga không ổn định. Câu 36: Việc tiến hành chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc dẫn đến hậu quả nào? A. Nguồn lao động bị thiếu hụt nghiêm trọng. B. Mất cân đối về giới tính. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm. D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm nhanh. Câu 37: Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục, ý thức đổi mới của người lao động A. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển. B. đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước khác. C. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác. D. có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản. Câu 38: Dân số Hoa Kì chủ yếu có nguồn gốc A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. Câu 39: Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển? A. Thuận lợi để giao lưu kinh tế - xã hội với các nước trên thế giới. B. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa. C. Nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao. D. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải. Câu 40: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng lúa của Nhật Bản thời kì 1965-2000, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp. II. TỰ LUẬN( 6 điểm) Câu 1( 2 điểm): Trình bày và giải thích đặc điểm phân bố dân cư của Hoa kì. Câu 2( 4 điểm): 1. Hãy chứng minh và lý giải vì sao ngành nông nghiệp Nhật Bản có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. 2. Vị trí địa lý và quy mô lãnh thổ có ảnh hưởng như thế nào đến thiên nhiên và sự phát triển kinh tế của Trung Quốc. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132