Đề thi chọn HSG cấp trường môn Địa lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2022-2023 (Có đáp án)

docx 8 trang Phương Quỳnh 18/09/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG cấp trường môn Địa lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_chon_hsg_cap_truong_mon_dia_li_11_truong_thpt_thuan_t.docx
  • xlsxDAPAN-DIALI-HSG11-TT1-2023_4a01f.xlsx

Nội dung tài liệu: Đề thi chọn HSG cấp trường môn Địa lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SƠ GD - ĐT BẮC NINH ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 08 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: Mã đề 101 Câu 1. Sự phát triển và phân bố của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào sau đây? A. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. B. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên. C. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ. D. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 2. Nơi có dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản thường hình thành A. các bãi tắm. B. các ngư trường. C. các bãi san hô. D. các vịnh biển. Câu 3. Ở các nước phát triển, nông nghiệp A. sử dụng nhiều lao động nhưng có tỉ đóng góp vào GDP nhỏ. B. sử dụng ít lao động và có tỉ lệ đóng góp vào GDP nhỏ. C. sử dụng ít lao động nhưng có tỉ lệ đóng góp vào GDP cao. D. sử dụng nhiều lao động và có tỉ lệ đóng góp vào GDP cao. Câu 4. Khí hậu Nhật Bản phân hóa mạnh chủ yếu do A. lãnh thổ trải dài theo chiều Đông - Tây. B. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. C. lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - Nam. D. Nhật Bản là một quần đảo ở Đông Á. Câu 5. Cho biểu đồ: TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG CỦA LÀO VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tổng diện tích rừng của Lào và Ma-lai-xi-a? A. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn Lào. B. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn Lào. C. Lào giảm, Ma-lai-xi-a tăng. D. Lào tăng, Ma-lai-xi-a giảm. Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đến tình hình xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia? A. Việc làm. B. Địa hình. C. Kinh tế. D. Khí hậu. Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề là A. sự tăng trưởng hoạt động dịch vụ. B. sự yếu kém trong quản lý tài nguyên. C. áp lực của gia tăng dân số. D. sự tăng trưởng hoạt động nông nghiệp. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? Mã đề 101 Trang 1/8
  2. A. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung. B. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo. C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối. D. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường. Câu 9. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có GDP lớn nhất hiện nay là A. ASEAN B. APEC. C. NAFTA. D. EU. Câu 10. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. B. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới. C. Số người trong độ tuổi lao đông đông. D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. Câu 11. Hiện tượng đất đai bị xói mòn trơ sỏi đá là do hoạt động sản xuất nào sau đây của con người gây nên? A. Xây đ￿p th￿y đi￿n. B. Khí hậu biến đổi. C. Khai thác khoáng sản. D. Phá rừng đầu nguồn. Câu 12. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là A. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. B. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. C. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. D. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát Câu 13. Rừng của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở A. Đồng bằng Tây Xi bia. B. phần lãnh thổ phía Tây. C. vùng núi U-ran. D. phần lãnh thổ phía Đông. Câu 14. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và phát triển nhanh chóng A. công nghiệp điện tử. B. công nghiệp hàng không. C. công nghệ robot. D. công nghệ cao. Câu 15. Cho bảng số liệu: 0396752282 SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 Cam-pu-chia 1541,0 629,3 680,7 682,7 Lào 1749,8 2069,2 1191,2 1157,4 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Lào? A. Lào giảm, Cam-pu-chia tăng. B. Lào giảm nhiều hơn Cam-pu-chia. C. Cam-pu-chia giảm nhanh hơn Lào. D. Lào giảm nhanh hơn Cam-pu-chia. Câu 16. Cho bảng số liệu: MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CÁC QUỐC GIA, NĂM 2019 (Đơn vị: người/km2) Quốc gia Trung Quốc Việt Nam Nhật Bản In-đô-nê-xi-a Mật độ dân số 146 291 334 140 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện mật độ dân số của các quốc gia, năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 17. Cơ cấu dân số già gây hậu quả nào sau đây? A. Lao động thiếu kinh nghiệm. B. Tuổi thọ trung bình thấp. C. Tỉ su￿t sinh thô r￿t cao. D. Thiếu lao động bổ sung. Câu 18. Vùng kinh tế phát tri￿n nh￿t của Nhật Bản là A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Hôn-su. Câu 19. Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo A. Ấn Độ giáo. B. Phật giáo. C. Thiên chúa giáo. D. Hồi giáo. Câu 20. Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Rừng và thủy sản. B. Đất, rừng và thủy sản. C. Khoáng sản và rừng. D. Khoáng sản và thủy sản. Mã đề 101 Trang 2/8
  3. Câu 21. Một chiếc máy bay Airbus sản xuất ở Pháp khi xuất khẩu sang Hà Lan A. cần phải có giấy phép của chính phủ Hà Lan. B. phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. C. không phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. D. thực hiện chính sách thương mại riêng ở Hà Lan. Câu 22. Ngành mũi nhọn của Liên Bang Nga là A. công nghiệp vũ trụ. B. công nghiệp khai thác than. C. công nghiệp khai thác dầu khí. D. công nghiệp hóa chất. Câu 23. Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) gồm: A. Đức, Pháp, Thụy Điển. B. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. C. Đức, Pháp, Đan Mạch. D. Đức, Pháp, Anh. Câu 24. Hiện nay, ở các nước đang phát triển tỉ suất giới tính của trẻ em mới sinh ra thường cao (bé trai nhiều hơn bé gái), chủ yếu là do tác động chủ yếu của A. hoạt động sản xuất. B. chính sách dân số. C. tự nhiện - sinh học. D. tâm lí, tập quán. Câu 25. Trong xu hướng toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện rõ nhất ở lĩnh vực nào sau sau đây? A. Xây dựng. B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 26. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở A. Pari (Pháp). B. Matxcova (Nga). C. Béc- lin (Đức). D. Brucxen (Bỉ). Câu 27. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng mía đường của Cam-pu-chia và Lào? A. Lào giảm, Cam-pu-chia tăng. B. Cam-pu-chia giảm ít hơn Lào. C. Lào tăng, Cam-pu-chia giảm. D. Cam-pu-chia giảm nhanh hơn Lào. Câu 28. Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là A. sinh vật. B. nguồn nước. C. địa hình. D. đất đai. Câu 29. Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về A. du lịch, than đá. B. muối mỏ, hải sản. C. kim cương, đồng. D. hải sản, du lịch. Câu 30. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả A. giảm. B. ổn định. C. tăng nhanh. D. tăng. Câu 31. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở A. vùng Phía Tây. B. vùng Nội địa. C. vùng Đông Bắc. D. vùng phía Nam. Câu 32. Tổ chức thương mại thế giới WTO ra đời có vai trò lớn trong việc A. gắn kết hoạt động tín dụng quốc tế. B. tăng trưởng dịch vụ viễn thông. C. thúc đẩy hoạt động liên kết vùng. D. thúc đẩy tự do hóa thương mại. Câu 33. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. Cạn kiệt nguồn nước ngọt. B. Mất cân bằng giới tính. Mã đề 101 Trang 3/8
  4. C. Động đất và núi lửa. D. Ô nhiễm môi trường. Câu 34. Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa vì A. các lục địa nhận được lượng bức xạ nhiều hơn đại dương. B. đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa. C. đất hấp thụ nhiệt và tỏa nhiệt nhanh hơn so với nước. D. độ cao trung bình của các lục địa lớn hơn các đại dương. Câu 35. Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là A. quá trình công nghiệp hóa. B. thất nghiệp, thiếu việc làm. C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. D. hiện đại hóa sản xuất. Câu 36. Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do A. Thiên tai xảy tai thường xuyên. B. Thiếu hụt nguồn lao động. C. Sự khắc nghiệt của tự nhiên. D. Chiến tranh, xung đột tôn giáo. Câu 37. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là A. máy móc và cây trồng. B. Cây trồng và vật nuôi. C. Cây trồng và vật tư. D. hàng tiêu dùng và vật nuôi. Câu 38. Khu vực xích đạo có lượng mưa A. ít nhất. B. khá nhiều. C. nhiều nhất. D. trung bình. Câu 39. Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu. B. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu. C. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. Câu 40. Lúa mì được phân bố nhiều ở vùng trung tâm đất đen và phía nam đồng bằng Tây Xi - bia của Liên bang Nga chủ yếu do Câu 60. Khó khăn lớn nhất trong quá trình phát triển kinh tế của Liên bang Nga hi￿n nay là A. phân hóa giàu nghèo, chảy máu chất xám. B. đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào. C. đất đai màu mỡ, khí hậu ấm. D. dân số đang có nguy cơ giảm, già hóa. E. đất đai màu mỡ, sinh vật phong phú. F. lãnh thổ rộng lớn, đường biên giới dài. G. địa hình nhiều núi cao, đầm lầy. H. khí hậu ấm, nguồn nước dồi dào. Câu 41. Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là A. làm ô nhiễm môi trường tự nhiên. B. tác động xấu đến môi trường xã hội. C. làm vấn đề an ninh xã hội phức tạp. D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. Câu 42. Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sư người Pháp có thể làm việc ở Đức như một luật sư Đức là biểu hiện của A. tự do di chuyển. B. tự do lưu thông dịch vụ. Mã đề 101 Trang 4/8
  5. C. tự do lưu thông hàng hóa. D. tự do lưu thông tiền vốn. Câu 43. Mùa hạ ở Nhật Bản mưa nhiều do ảnh hưởng chủ yếu của A. gió Tây ôn đới và các dòng biển nóng. B. gió mùa Đông Nam và các dòng biển nóng. C. gió mùa Tây Bắc và địa hình nhiều đồi núi. D. gió Mậu dịch và địa hình nhiều đồi núi. Câu 44. Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng mía đường giai đoạn 2015 - 2020 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin? A. Phi-lip-pin tăng liên tục. B. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục. C. Phi-lip-pin giảm liên tục. D. In-đô-nê-xi-a giảm liên tục. Câu 45. Ở các nước đang phát triển, ngành nông nghiệp thu hút nhiều lao động nhưng lại chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu GDP là do A. trình độ phát triển kinh tế thấp. B. dân số đông và tăng nhanh. C. kĩ thuật canh tác lạc hậu. D. truyền thống sản xuất lâu đời. Câu 46. Lợi ích lớn nhất do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. nguồn lao động có trình độ cao. B. nền văn hóa đa dạng. C. nguồn vốn đầu tư lớn. D. đa dạng về chủng tộc. Câu 47. Nhận định nào sau đây là không chính xác về đặc điểm dân cư của Hoa Kì? A. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư. B. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều. C. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới. D. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng. Câu 48. Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến phía Nam và ven Thái Bình Dương chủ yếu do A. Đông Bắc kinh tế chậm phát triển. B. chủ trương di dân của nhà nước. C. Đông Bắc có khí hậu khắc nghiệt. D. sản xuất công nghiệp được mở rộng. Câu 49. Dân cư thành thị của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô A. cực lớn. B. lớn và vừa. C. vừa và nhỏ. D. lớn và cực lớn. Câu 50. Brexit là từ dùng để nói về sự kiện A. hình thành các liên kết vùng ở Châu Âu. B. Nước Anh rời khỏi liên minh Châu Âu. C. người nhập cư ồ ạt vào liên mình Châu Âu. D. khủng hoảng nợ công trầm trọng ở Châu Âu. Câu 51. Dân số Hoa Kì tăng nhanh chủ yếu do A. tỉ suất tử thấp. B. tỉ suất sinh cao. C. nhập cư. D. gia tăng tự nhiên cao. Câu 52. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. trung Tâm công nghiệp. B. điểm công nghiệp. Mã đề 101 Trang 5/8
  6. C. vùng công nghiệp. D. khu công nghiệp tập trung. Câu 53. Một vật chuyển động trên Trái Đất bị lệch hướng là do A. áp suất không khí. B. sức hút của Mặt Trời. C. sức hút của Trái Đất. D. lực Côriôlit tác động. Câu 54. Cho bảng số liệu: TỈ TRỌNG PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) Năm 2015 2019 Châu Á 60,7 59,5 Châu Phi 16,4 16,8 Châu Âu 10,1 9,6 Các châu lục khác 12,8 14,1 Thế giới 100,0 100,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng phân bố dân cư theo các châu lục, năm 2015 và 2019? A. Châu Á giảm, châu Phi giảm. B. Châu Á giảm, châu Phi tăng. C. Châu Âu giảm, châu Phi giảm. D. Châu Á tăng, châu lục khác giảm. Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã? A. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. B. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. C. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. D. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. Câu 56. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu? A. Ô nhiễm môi trường các đại dương. B. Gia tăng lượng khí thải CFCs. C. Lượng khí thải CO2 tăng nhanh. D. Gia tăng lượng rác thải sinh hoạt. Câu 57. Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? A. CFCs. B. N2O. C. O3: D. CO2: Câu 58. Nhân tố quyết định đến sự phân bố của sinh vật là A. đất. B. khí hậu. C. nguồn nước. D. địa hình. Câu 59. Nguyên nhân chính nào sau đây làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay? A. Cháy rừng. B. khai thác quá mức. C. Biến đổi khí hậu. D. Ô nhiễm môi trường. Câu 60. Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở Châu Phi là A. tạo ra các giống cây trồng có thể chịu được khô hạn. B. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. C. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. D. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. Câu 61. Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. phần lớn dân cư theo đạo Hin du. B. phần lớn dân số sống theo đạo Ki-tô. C. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố. D. đông dân và gia tăng dân số còn cao. Câu 62. Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước phát triển hiện nay là A. già hoá dân số. B. tỉ lệ dân thành thị cao. C. phân hoá giàu nghèo. D. bùng nổ dân số. Câu 63. Vào ngày 21/3 và 23/9 Mặt Trời lên thiên đỉnh tại A. hai cực. B. vòng cực. C. chí tuyến. D. xích đạo. Câu 64. Khu công nghiệp tập trung phổ biến ở nhiều nước đang phát triển vì A. thúc đẩy đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. B. có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. C. phù hợp với điều kiện lao động và nguồn vốn. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 65. Các nước phát triển có A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. B. đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. D. đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao. Mã đề 101 Trang 6/8
  7. Câu 66. Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở các nước đang phát triển là A. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. B. sản xuất phục vụ xuất khẩu. C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp. Câu 67. Nguyên nhân cơ bản khiến GDP của LB Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2015 là A. thoát khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế. B. huy động được nguồn vốn đầu tư lớn từ bên ngoài. C. thực hiện chiến lược kinh tế mới. D. nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao. Câu 68. Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là A. Quốc hội Châu Âu. B. Các ủy ban chính phủ. C. Hội đồng Châu Âu. D. Hội đồng bộ trưởng. Câu 69. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn thấp là do A. thiếu lao động có kĩ thuật. B. phân bố không đồng đều. C. trình độ phát triển kinh tế thấp. D. cơ cấu ngành đơn giản. Câu 70. Hình thức nào là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp? (t￿ ch￿c lãnh th￿ nông nghi￿p ít h￿i) A. Hợp tác xã. B. Vùng nông nghiệp. C. Trang trại. D. Nông trường quốc doanh. Câu 71. Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. C. Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh. D. Tỉ lệ người già ngày càng cao. Câu 72. Đặc điểm nổi bật của dân cư Mĩ Latinh hiện nay là A. Tốc độ gia tăng dân số thấp. B. Phân bố dân cư đồng đều. C. Thành phần chủng tộc thuần nhất. D. Tỷ lệ dân thành thị cao. Câu 73. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để A. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực. B. hạn chế khả năng tự do hóa thương mại. C. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế. D. bảo vệ lợi ích kinh tế các nước thành viên. Câu 74. Nhóm nước phát triển, ngành thu hút được nhiều lao động và đóng góp phần lớn cho thu nhập quốc dân là A. giao thông vận tải. B. công nghiệp. C. dịch vụ. D. nông nghiệp. Câu 75. Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này? A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. B. Thiều nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. C. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm. Câu 76. Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. NAFTA và APEC. B. EU và NAFTA. C. EU và ASEAN. D. APEC và ASEAN. Câu 77. Cho bảng số liệu: 0396752282 GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: USD) Năm 2015 2017 2019 2020 Thái Lan 5968,1 6745,5 8004,5 7361,8 Phi-lip-pin 3017,5 3134,1 3480,0 3323,6 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Thái Lan và Phi-lip-pin? A. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Thái Lan. B. Phi-lip-pin tăng, Thái Lan giảm. Mã đề 101 Trang 7/8
  8. C. Thái Lan tăng, Phi-lip-pin giảm. D. Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin. Câu 78. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới được hình thành chủ yếu do nguyên nhân nào dưới đây? A. Chịu sức ép cạnh tranh và có sự phát triển không đều. B. Các nước có nét tương đồng về lịch sử phát triển. C. Các quốc gia có chung mục tiêu và lợi ích phát triển. D. Tổng thu nhập quốc dân tương tự nhau giữa các quốc gia. Câu 79. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ? A. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu. B. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ. C. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn. D. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao. Câu 80. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2018 2019 2020 Giá trị Xuất khẩu 8558 12700 14845 17412 Nhập khẩu 11797 17490 19735 18968 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, cho biết Cam-pu-chia nhập siêu ít nhất vào năm nào sau đây? A. Năm 2015. B. Năm 2018. C. Năm 2019. D. Năm 2020. HẾT Mã đề 101 Trang 8/8