Đề thi chọn HSG môn Vật lí 11 cụm Lạng Giang - Sở GD&ĐT Bắc Giang 2018-2019 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG môn Vật lí 11 cụm Lạng Giang - Sở GD&ĐT Bắc Giang 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_chon_hsg_mon_vat_li_11_cum_lang_giang_so_gddt_bac_gia.doc
DA de thi HSG vat li 11.doc
DA de thi HSG Vat li 11.xls
de hoan vi 209.doc
de hoan vi 357.doc
de hoan vi 485.doc
Nội dung tài liệu: Đề thi chọn HSG môn Vật lí 11 cụm Lạng Giang - Sở GD&ĐT Bắc Giang 2018-2019 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CỤM LẠNG GIANG NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Vật lí 11 Mã đề thi: 132 Ngày thi: /4/2019 Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. Trắc nghiệm ( 14 điểm). Câu 1: Hai quả cầu nhỏ kim loại giống mang điện tích q1 và q2 đặt trong chân không cách nhau 20(cm) hút nhau với một lực 5.10 -7 (N). Đặt vào giữa hai quả cầu một tấm thủy tinh dày d=5 (cm), có hằng số điện môi là 4 thì lực tương tác giữa hai quả cầu bằng bao nhiêu? A. 1,25.10-7 (N). B. 3,2.10-7 (N). C. 2,2.10-7 (N). D. 1,63.10-7 (N). Câu 2: Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A,M,B. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, M, B lần lượt là EA,EM,EB. Nếu EA = 900 (V/m), EM = 225 (V/m) và M là trung điểm của AB thì EB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 100(V/m). B. 150 (V/m). C. 200 (V/m). D. 50(V/m). Câu 3: Vật thật qua thấu kính phân kì A. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật. B. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ: R 1= 2( ); R2 = 15 ( ); R3 = 10 ( ) R2 mắc vào hiệu điện thế U AB = 20( V). Mắc song song với R 3 một tụ điện, R1 1 trên tụ có ghi 10 (V). Cường độ dòng điện qua R1 sau khi mắc tụ là R3 A 1 B 1 A. 5,2 (A). B. 2,5 (A). C. 10 (A). D. 1,5 (A). Câu 5: Một ống dây dài 40 (cm), gồm 800 (vòng), đường kính mỗi vòng là 10 (cm). Lấy 2 10 . Hệ số tự cảm của ống dây là A. 16 (mH). B. 26 (mH). C. 12 (mH). D. 64 (mH). Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Ống dây có điện trở không đáng kể, hệ số R E tự cảm 1 (H). Nguồn có suất điện động E = 12 (V). Điều chỉnh biến trở R giảm từ 10 (Ω) xuống 5 (Ω) trong 0,1 (s). Số chỉ của ampe kế trong thời gian đó là L A A. 1,2 ( A ). B. 2,4 (A). C. 1,8 ( A). D. 0 ( A). Câu 7: Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước màn ảnh, cách màn 180 (cm), đặt thấu kính hội tụ giữa vật và màn thì tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ trên màn, biết ảnh này gấp 4 lần ảnh kia. Tiêu cự thấu kính là A. 10 (cm). B. 20 (cm). C. 30 (cm). D. 40 (cm). Câu 8: Ảnh của vật trên võng mạc của mắt là A. ảnh thật, cùng chiều với vật. B. ảnh ảo, ngược chiều với vật. C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 9: Hai quả cầu kim loại đặt xa nhau. Bán kính lần lượt 5(cm) và 15 (cm) điện tích là +6.10 -9 (C) và -2.10-9 (C), nối hai quả cầu bằng một dây dẫn mảnh. Điện lượng chạy qua dây nối là A. 4.10-9 (C). B. 5.10-9 (C). C. 3.10-9 (C). D. 2.10-9 (C). Trang 1/5 - Mã đề thi 132
- Câu 10: Người ta sử dụng một bóng đèn có công suất định mức 60 (W ) dùng để thắp sáng căn phòng 8 (h) mỗi ngày. Biết đèn sáng bình thường. Mỗi ngày bóng đèn tiêu thụ điện năng là A. 17280 (kJ). B. 28,8 (kW). C. 0,48 (kWh). D. 480 (J). Câu 11: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là: A. 4,39 (cm). B. 3,66 (cm). C. 6,00 (cm). D. 8,74 (cm). Câu 12: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 200. B. 300. C. 400. D. 500. Câu 13: Khi sét đánh xuống mặt đất thì có một lượng điện tích – 30(C) di chuyển từ đám mây xuống mặt đất. Biết hiệu điện thế giữa mặt đất và đám mây là 2.10 7(V). Năng lượng mà tia sét này truyền từ đám mây xuống mặt đất bằng A. – 1,5.107(J). B. 0,6.107 (J). C. – 6.108 (J). D. 6.108 (J). Câu 14: Trong bài thực hành xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa. Không có điện trở bảo vệ người ta mắc trực tiếp hai cực của một pin điện hóa với một biến trở .Thay đổi biến trở dùng vôn kế và ampe kế đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và dòng điện chạy qua mạch ngoài được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U vào I như hình vẽ. Điện trở của vôn kế vô cùng lớn. Tìm điện trở trong và suất điện động của pin điện hóa đó ? A. 5(V) và 1 (Ω). B. 5(V) và 0,5 (Ω). C. 2,5(V) và 0,5 (Ω). D. 2,5(V) và 1 (Ω). Câu 15: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10 -6(T). Đường kính của dòng điện đó là A. 20 (cm). B. 10 (cm). C. 3,2(cm). D. 6,4 (cm). Câu 16: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm) các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10 -3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là A. 1,1 (V). B. 8,8 (V). C. 4,4 (V). D. 2,2 (V). Câu 17: Mắt một người đặt trong không khí nhìn xuống đáy chậu có nước trong suốt, chiết suất n = 4/3. Chiều cao lớp chất lỏng là 20(cm). Mắt thấy đáy chậu dường như cách mặt thoáng của chất lỏng là h bằng A. 15(cm). B. 27(cm). C. 40(cm). D. 20(cm). Câu 18: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 (V/m), hướng thẳng đứng từ trên -19 xuống dưới. Một electron (q e = -1,6.10 (C) ) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào? A. 3,2.10-21 (N), hướng thẳng đứng từ dưới lên. B. 3,2.10-21 (N), hướng thẳng đứng từ trên xuống. C. 3,2.10-17 (N), hướng thẳng đứng từ trên xuống. D. 3,2.10-17 (N), hướng thẳng đứng từ dưới lên. Câu 19: Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220 (V) thì đun sôi được 1,5 (lít) nước từ nhiệt độ 200 C trong 10 (phút). Biết nhiệt dung riêng của nước là 4 190 [J/(kg.K)], khối lượng riêng của nước là 1000 (kg/m3) và hiệu suất của ấm là 90 %. Điện trở của ấm gần nhất với giá trị là A. 5,2 ( ). B. 52 ( ). C. 519 ( ). D. 0,343( ). Câu 20: Một chậu nước có đáy phẳng tráng bạc, lớp nước trong chậu dày 10(cm), chiết suất n 4 / 3.Chiếu vào chậu nước một tia sáng nghiêng góc 450 so với mặt nước. Khoảng cách từ điểm tia tới đi vào mặt nước và điểm tia ló ra của tia khúc xạ ra khỏi mặt nước là A. 10 (cm). B. 12,5 (cm). C. 15 (cm). D. 19,5 (cm). Trang 2/5 - Mã đề thi 132
- Câu 21: Đặt vật AB cao 2 (cm) vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cao 1 (cm) ngược chiều và cách AB 2,25(m). Nhận xét nào sau đây đúng? A. Thấu kính có tiêu cự –50 (cm). B. Không đủ điều kiện xác định. C. Thấu kính có tiêu cự 40 (cm). D. Thấu kính có tiêu cự 50 (cm). Câu 22: Trên một tấm bìa có khoét một lỗ tròn bán kính 4 (cm), đặt vào vị trí của lỗ tròn một thấu kính có đường kính đúng bằng đường kính của lỗ tròn. Một điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 30 (cm). Phía sau thấu kính một khoảng 90 (cm) đặt một màn M thì trên màn thu được một vết sáng tròn có bán kính 2 (cm). Nếu đưa màn ra xa thấu kính thêm thì kích thước vết sáng tăng lên. Tiêu cự của thấu kính là A. 60 (cm). B. - 10 (cm). C. 30 (cm). D. 20 (cm). Câu 23: Có ba quả cầu kim loại, kích thước bằng nhau. Quả cầu A mang điện tích +27 ( μC ), quả cầu B mang điện tích -3 (μC ), quả cầu C không mang điện. Cho hai quả cầu A và B tiếp xúc với nhau rồi tách ra. Sau đó cho quả cầu B và C chạm nhau rồi tách ra. Lúc này, điện tích trên các quả cầu A,B và C lần lượt là x,y và z. Giá trị của biểu thức (x+2y+3z) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 42(μ C). B. 6( μ C). C. 24(μ C). D. 30(μ C). Câu 24: Khi nói về dòng điện, nhận định nào sau đây là không đúng? A. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện. B. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế. C. Đơn vị của cường độ dòng điện là ampe (A). D. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi. Câu 25: Đơn vị của điện dung là A. Vôn. B. Fara. C. Ampe. D. Culông. Câu 26: Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích thử q. B. Khoảng cách r từ Q đến q. C. Điện tích Q. D. Hằng số điện môi của môi trường. Câu 27: Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ, E E = 6000(V/m), v = 2.106 (m/s). Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Xác định hướng và độ lớn ? v A. B hướng xuống. B = 0,003(T). B. B hướng lên. B = 0,004(T) . C. B hướng vào. B = 0,003(T). D. B hướng ra. B = 0,004 (T). Câu 28: Để mồi cháy nhiên liệu trong động cơ đốt trong, người ta đã ứng dụng A. hồ quang điện. B. sự phóng điện thành tia. C. dòng điện trong kim loại. D. dòng điện trong khí kém. Câu 29: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết E 2,4 (V); 1 R2 A R3 r1 = 0,1 ( ); E2 3 (V); r2 = 0,2 ( );R1 = 3,5 ( );R2 = R3 = 4( ); R4 = 2 ( ). Giá trị UAB là A. 3,1 (V). B. 1,7 (V). R4 C. 1,5 (V). D. 0,8 (V). B Câu 30: Bộ nguồn gồm n acquy, mỗi acquy có suất điện động E và R1 điện trở trong r, nối với mạch ngoài là biến trở R t. Để dòng điện trong E1,r1 E2 ,r2 toàn mạch là như nhau khi n acquy mắc nối tiếp hoặc song song thì R t có giá trị là r A. R = r. B. R . C. R = nr. D. R = ( n + 1) r. t t 2 t t Trang 3/5 - Mã đề thi 132
- Câu 31: Tính dẫn điện của lớp tiếp xúc p – n theo một chiều A. chủ yếu từ p sang n. B. từ p sang n. C. từ n sang p. D. chủ yếu từ n sang p. Câu 32: Ba dòng điện thẳng, song song, dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách từ điểm M đến ba dòng điện như trên hình vẽ. Xác định I3 độ lớn cảm ứng từ tại M trong trường hợp ba dòng điện có chiều như hình vẽ. 2cm I1 I2 Biết I1 = I2 = I3 = 10(A). 2cm 2cm M A. 1.10 4 (T). B. 2.10 4 (T). C. 5.10 4 (T). D. 6.10 4 (T). Câu 33: Một mối hàn của cặp nhiệt điện được giữ ở nhiệt độ 293(K), còn mối hàn kia được nung nóng 0 đến 232 C. Biết hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện α T = 60(μV/K). Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó theo mV là A. 3,66. B. 12,72. C. 13,92. D. 17,58. Câu 34: Xét một mạch kín nằm trong mặt phẳng ngang như hình vẽ. M Đoạn dây dẫn MN dài 20 (cm), chuyển động đều với tốc độ 10 (m/s) dưới tác dụng lực kéo theo phương ngang và vẫn tiếp xúc với hai thanh ray R F dẫn điện. Biết cảm ứng từ có phương vuông góc với mặt phẳng chứa các thanh ray và có độ lớn 0,5 (T), điện trở R 0,2(). Bỏ qua ma sát, điện B N trở của thanh MN và các thanh ray. Độ lớn lực kéo tác dụng lên thanh MN là A. 5 (N). B. 1 (N). C. 0,5 (N). D. 0,1 (N). Câu 35: Một khung dây gồm 1000 vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của khung hướng theo chiều pháp tuyến dương. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 (dm2). Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5 (T) đến 0,2 (T) trong thời gian 0,1 (s). Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 0,6 (V). B. 0,06 (V). C. 60 (V). D. 6 (V). Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau. B. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín. C. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đường sức từ. Câu 37: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, có góc ở đỉnh A = 75 0, góc C = 60o, chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng tới đến mặt AB với góc tới i = 30 o. Góc hợp bởi phương của tia ló ra khỏi lăng kính và phương của tia tới gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 900. B. 450. C. 750. D. 820. Câu 38: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R= 2 (Ω). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 (h) là: A. 40,3(g). B. 11,2 (g). C. 11,2 (kg). D. 40,3 (kg). Câu 39: Bình điện phân nào có hiện tượng dương cực tan? A. AgNO3 với anốt bằng đồng. B. CuSO4 với anốt bằng bạc. C. AgNO3 với anốt bằng bạc. D. FeCl3 với anốt bằng đồng. Câu 40: Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một H chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu 0,75 suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng R O 6 A. 8 ( ). B. 2 ( ). C. 0,75 ( ). D. 6 ( ). Trang 4/5 - Mã đề thi 132
- II. Tự luận ( 6 điểm). Bài 1 ( 3 điểm): Cho mạch như hình vẽ: nguồn điện có suất điện động E = 30(V), A r = 3( ); R1 = 12( ); R2 = 36( ); R3 = 18( ); Điện trở Ampekế và dây nối không đáng kể. R1 R2 F R3 B G a. Tìm số chỉ Ampekế và chiều dòng điện qua nó ? D b. Thay Ampekế bằng một biến trở R 4 có giá trị biến đổi từ 2( ) đến 8( ). Tìm R4 để dòng điện qua R4 đạt giá trị cực đại? E, r c. Thay Ampekế bằng một nguồn điện có suất điện động và điện trở ’ ’ trong là E = 15(V), r = 2( ),cực dương nối với D. Tính UBG ? Bài 2 (3 điểm): Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ L 2 có tiêu cự f2. Trên màn E đặt cách AB một đoạn a = 7,2f2 ta thu được ảnh của vật. a. Tìm độ phóng đại của ảnh đó? b. Giữ vật AB và màn E cố định. Tịnh tiến thấu kính L2 dọc theo trục chính đến vị trí cách màn E đoạn 20(cm). Đặt thêm một thấu kính L 1 tiêu cự f1 đồng trục với L2 vào trong khoảng giữa AB và L2, cách AB một đoạn 16(cm) thì thu được một ảnh cùng chiều và cao bằng AB hiện lên trên màn E. Tìm f1 và f2? HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm). Họ, tên thí sinh: SBD: Giám thị số 1: Ký tên: . Giám thị số 2: Ký tên: . Trang 5/5 - Mã đề thi 132

