Giáo án Địa lí 11 - Tiết 13, Bài 7: Liên minh Châu Âu (Tiết 1)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 11 - Tiết 13, Bài 7: Liên minh Châu Âu (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_dia_li_tiet_13_bai_7_lien_minh_chau_au_tiet_1.docx
Nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí 11 - Tiết 13, Bài 7: Liên minh Châu Âu (Tiết 1)
- Ngày soạn: 11/11/2016 Ngày dạy: 15/11/2016 Tiết 13- Bài 7 - LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) Tiết 1 : EU - LIÊN MINH KHU VỰC LỚN TRÊN THẾ GIỚI I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần 1. Kiến thức: - Trình bày được lí do hình thành, quy mơ, vị trí, mục tiêu, thể chế hoạt động giưa các nước trong EU. - Phân tích được vai trị của EU trong nền kinh tế thế giới; trung tâm kinh tế và tổ chức thương mại hàng đầu của thế giới. -Biết được các chức năng của các cơ quan đầu não của EU hiện nay. 2. Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ để nhận biết các nước thành viên EU. - Phân tích bảng số liệu , tư liệu về dân số của EU, cơ cấu GDP, một số chỉ tiêu về kinh tế để thấy được ý nghĩa của EU thống nhất, vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới. 3. Thái độ: Thấy được mối quan hệ giữa EU và nước ta hiện nay và vai trị của EU trong viện trợ phát triển đối với nước ta. II. PHƯƠNG PHÁP: nêu vấn đề, thảo luận, đàm thoại gợi mở III.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: bản đồ các nước Châu Âu IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra nội dung chuẩn bị bài mới của HS 3. Bài mới Khởi động: Em hãy nêu những hiểu biết của mình về quá trình hợp tác, liên kết giữa các thành viên EU. Tại sao EU ngày nay nổi tiếng là một liên kết khu vực cĩ nhiều thành cơng trên thế giới? Bài học hơm nay sẽ giúp chúng ta hiểu điều đĩ. HOẠT ĐƠNG 1: TÌM HIỂU QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA EU -Kiến thức trọng tâm: trình bày được lí do hình thành , sự phát triển , mục tiêu, thể chế hoạt động của EU. -Phương pháp: nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. GV hoạt động tổ chức cá nhân I.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ -Bước 1: Gv yêu cầu: HS dựa vào kênh PHÁT TRIỂN hình 7.2 , kênh chữ SGK-> trình bày sự 1.Sự ra đời và phát triển ra đời và phát triển của EU? *Sự ra đời GV gợi ý: + Các mốc thời gian: 1951, -1951: cộng đồng than và thép 1957, 1958, 1967, 1963 và hiện nay. -1957: cồng đồng kinh tế Châu Âu +Số lượng thành viên -1958: cộng đồng nguyên tử Châu Âu +Mức độ liên kết. -1967: hợp nhất 3 tổ chức trên-> Cộng -Bước 2: HS trình bày-> Gv nhận xét và đồng Châu Âu(EC)
- bổ sung thêm -1993: đổi tên là Liên minh Châu +EU mở rộng: sang phía Tây, lên phía Âu(EU) Bắc, xuống phía Nam, sang phía Đơng. -> 1957 được coi là năm thành lập EU +Mức độ liên kết ngày càng cao:từ liên *Sự phát triển: kết đơn thuần trong Cộng đồng kinh t- -Số lượng các nước thành viên khơng >liên kết tồn diện trong các lĩnh vực. ngừng tăng lên. Từ 6 thành viên(1957) GV: bổ sung- năm 2013 cĩ thêm lên 27 thành viên(2007). Croatia. -EU được mở rộng theo các hướng khác nhau trong khơng gian địa lí -Mức độ liên kết thống nhất ngày càng cao 2. Gv tổ chức hoạt động cặp đơi -Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào hình 7.3 SGK, kênh chữ-> trả lời câu hỏi: ?Trình bày những liên minh, hợp tác 2.Mục đích và thể chế chính của EU qua ba trụ cột? ?Mục đích của EU? *Mục đích ?Nêu các cơ quan đầu não của EU và -Xây dựng và phát triển một khu vực ở chức năng? đĩ : hàng hĩa, dịch vụ, tiền vốn, con -Bước 2: HS trả lời, Gv nhận xét người được tự do lưu thơng giữa các ->chuẩn kiến thức nước thành viên. -HS đọc Tài liệu tham khào và rút ra: -Hợp tác, liên kết trên các lĩnh vực :kinh -HS dựa vào hình 7.4 SGK để trình bày tế , luật pháp, nội vụ , an ninh, đối *Hội đồng Châu Âu ngoại. + Gồm người đứng đầu nhà nước và *Thể chế chính phủ các nước thành viên. -Các vấn đề quan trọng về kinh tế, chính +Chức năng: là cơ quan quyền lực cao trị của các nước thành viên do các cơ nhất EU; xác định đường lối, chính sách quan đầu não quyết định. của EU và chỉ đạo, hướng dẫn các hoạt -Các cơ quan đầu não: Hội đồng Châu đồng của Hội đồng Bộ trưởng. Âu, Nghị viện Châu Âu,Hội đồng Bộ *Nghị viện Châu Âu: trưởng, Ủy ban Liên minh Châu Âu + Là đại diện của các dân tộc trong liên minh châu Âu, được bầu theo nguyên tắc phổ thơng đầu phiếu. + Chức năng: Tư vấn, kiểm tra, tham gia thảo luận và ban hành quyết định về ngân sách của EU. *Hội đồng Bộ trưởng EU: - Là cơ quan lập pháp của EU, các nước thành viên tham gia hội đồng thơng qua các Bộ trưởng hoặc đại diện cĩ thẩm quyền cho các ngành và các lĩnh vực. - Chức năng : đưa ra các quyết định theo nguyên tắc đa số và đưa ra những đường lối chỉ đạo Liên minh .
- *Ủy ban Liên minh Châu Âu: - Tổ chức lãnh đạo liên quốc gia, gồm đại diện chính phủ của các nước thành viên bổ nhiệm. -Chức năng: Cơ quan lâm thời của EU hoạt động dựa trên các định ước pháp lí của Hơi đồng bộ trưởng, cĩ thể ban hành các luật lệ quy định cách thức thi hành. *Tịa án Châu Âu: - Cĩ 15 chánh án và 8 tổng luật sư được chính phủ các nước bổ nhiệm. - Chức năng: chịu trách nhiệm áp dụng và diễn giải luật pháp EU, nhằm duy trì và bảo vệ các quyền lợi cơ bản của cơng dân, phát triển luật pháp EU. HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU VỊ THẾ CỦA EU TRONG NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI -Kiến thức trọng tâm:Trình bày được một số biểu hiện chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu và tổ chức thương mại hàng đầu thế giới -Phương pháp: thảo luận nhĩm, nêu vấn đề Hoạt động của GV và HS Nội dung Gv tổ chức cho HS hoạt động nhĩm II. VỊ THẾ CỦA EU TRONG NỀN -Bước 1: GV chia nhĩm và giao nhiệm KINH TẾ THẾ GIỚI vụ cho từng nhĩm +Nhĩm 1: Dựa vào nội dung mục 1, phần II, kết hợp phân tích bảng 7.1 và 1.Trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới hình 7.5 hãy chứng tỏ rằng EU là 1 trung tâm KT hàng đầu TG. -EU là một trong 3 trung tâm kinh tế lớn +Nhĩm 2: Dựa vào nội dung mục 2, nhất thế giới. phần II, kết hợp phân tích bảng 7.1 hãy -EU đứng đầu thế giới về GDP( năm nêu bật vai trị của EU trong thương mại 2004 GDP của EU vượt qua cả Hoa Kì quốc tế. và Nhật Bản. -HS kết hợp với nội dung GV đã giao -Năm 2004: EU chỉ chiếm 7.1% dân số nhiệm vụ chuẩn bị bài mới-> trình bày thế giới nhưng chiếm tới 31% tổng GDP -Bước 2: Các nhĩm cử đại diện lên trình thế giới và tiêu thụ 19% năng lượng bày. Nhĩm khác bổ sung. Gv giúp HS của thế giới. chuẩn kiến thức. 2.Tổ chức thương mại hàng đầu thế GV bổ sung thơng tin giới Sự chênh lệch phát triển giữa các nước -EU dẫn đầu thế giới về thương mại trong khối: -EU chiếm tới 37.7 % xuất khẩu của thế
- -Chỉ số phát triển trung bình của EU là: giới 100 -Tỉ trọng của EU trong xuất khẩu thế -Chỉ số của khu vực giàu cĩ nhất là 187 giới và tỉ trọng của xuất khẩu trong -Chỉ số của khu vực nghèo nhất là 24. GDP của EU đứng đầu thế giới, vượt -> giữa các nước EU cịn cách biệt do trên Hoa Kì và Nhật Bản nguồn lực giữa các nước khơng đồng -EU đã dỡ bỏ hàng rào thuế quan trong đều. buơn bán giữa các nước trong khối và cĩ chung một mức thuế trong quan hệ thương mại với các nước ngồi EU -EU là bạn hàng lớn của các nước đang phát triển. V. CỦNG CỐ Câu 1: Các nước cĩ vai trị sáng lập EU là: a. Anh, Pháp, Hà Lan, Thụy Điển, Na Uy,Đức b. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua c. Hà Lan, Ba Lan, Đức, Italia, Na Uy,Luc-xăm-bua d. Anh, Pháp, Ba Lan, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha,Luc-xăm-bua ->ĐA: b Câu 2 Liên minh châu Âu được thành lập vào năm nào? A. 1951 B. 1957 C. 1973 D. 1993 -> ĐA: b Câu 3 :Từ năm 2000 EU mở rộng về hướng nào: a. Hướng Bắc c. Hướng Tây b. Hướng Nam d. Hướng Đơng ->ĐA: d Câu 4 Tên gọi của Liên minh châu Âu (EU) được sử dụng chính thức từ năm nào? a.1951 b.1957 c.1963 d.1993 ->ĐA: d Câu 7: Những tiêu chí nào chứng tỏ EU là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới ? A. EU chiếm 19% trong tiêu thụ năng lượng của thế giới B. EU chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới C. EU chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới. D. EU trợ cấp cho hàng nơng sản ->ĐA: b Câu 8: Tiêu nào chứng tỏ EU là một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới? A. Cĩ 27 nước thành viên. B. Eu chiếm 31% tổng GDP của thế giới C. EU chiếm 26% trong sản xuất ơ tơ của thế giới. D. EU chiếm 7.1% dân số thế giới ->ĐA: b
- HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI MỚI BÀI 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU(EU) Tiết 2: EU- Hợp tác , liên kết cùng phát triển Câu 1:Hãy phân tích nội dung và lợi ích bốn mặt tự do lưu thơng trong EU? Câu 2:Ý nghĩa của việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rơ đối với phát triển EU? Câu 3: Trình bày những hợp tác trong sản xuất và dịch vụ của EU( sản xuất máy bay E-bớt và đường hầm dưới biển Măng-sơ) Câu 4:Thế nào là liên kết vùng? Ý nghĩa của việc liên kết vùng trong liên minh Châu Âu?

