Giáo án Hóa học 11 (Kết nối tri thức) - Chuyên đề: Hydrocacbon không no - Năm học 2023-2024

docx 10 trang Phương Quỳnh 19/08/2025 400
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 11 (Kết nối tri thức) - Chuyên đề: Hydrocacbon không no - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hoa_hoc_11_ket_noi_tri_thuc_chuyen_de_hydrocacbon_kh.docx
  • pdfCHUYEN_DE_HIDROCACBON_KHONG_NO-_DAY_11A6_4e7b1.pdf

Nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học 11 (Kết nối tri thức) - Chuyên đề: Hydrocacbon không no - Năm học 2023-2024

  1. CHUYÊN ĐỀ: HYDROCACBON KHÔNG NO Ngày soạn: 20/02/2024 Ngày dạy: 26/02/2024 Tại lớp : 11A6 Giaó viên dạy: Hoàng Thị Hồng. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. I. KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP 1. Khái niệm - Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa liên kết đôi (C=C) hoặc liên kết ba (C≡C) (gọi chung là liên kết bội) hoặc cả 2 loại liên kết đó. VD: CH2 = CH2; CH ≡ CH; CH2 = CH – C ≡CH - Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có chứa 1 liên kết đôi C=C trong phân tử, có công thức chung là CnH2n (n≥2). VD: CH2 = CH2; CH3 – CH = CH2 - Alkyne là các hydrocarbon không no, mạch hở, có chứa 1 liên kết ba C≡C trong phân tử, có công thức chung là CnH2n – 2 (n≥2). VD: CH ≡ CH ; CH3 – C ≡ CH 2. Đồng phân. a. Đồng phân cấu tạo. - Alkene và alkyne có đồng phân cấu tạo gồm đồng phân vị trí liên kết bội và đồng phân về mạch cacbon. - Các alkene và alkyne C2, C3 không có đồng phân. Từ C4 trở đi có đồng phân mạch C & đồng phân vị trí liên kết bội. - Cách viết đồng phân của alkene và alkyne : + Bước 1 : Viết mạch carbon không phân nhánh. Sau đó, đặt liên kết bội vào các vị trí khác nhau trên mạch chính. + Bước 2 : Viết mạch carbon phân nhánh : ⦁ Bẻ 1 carbon làm nhánh, đặt nhánh vào các vị trí khác nhau trong mạch. Sau đó ứng với mỗi mạch carbon lại đặt liên kết bội vào các vị trí khác nhau. ⦁ Khi bẻ 1 carbon không còn đồng phân thì bẻ đến 2 carbon. 2 carbon có thể cùng liên kết với 1C hoặc 2C khác nhau. Lại đặt liên kết bội vào các vị trí khác nhau. ⦁ Lần lượt bẻ tiếp các nguyên tử carbon khác cho đến khi không bẻ được nữa thì dừng lại. - Alkene C4H8 CH3 - CH2 - CH = CH2 CH3 - CH = CH - CH3 CH3 - C = CH2 CH3 - Alkyne C4H6 CH3 - CH2 - C CH CH3 - C C - CH3
  2. b. Đồng phân hình học :Là đồng phân về vị trí không gian của hợp chất có liên kết đôi C=C. * Điều kiện để có đồng phân hình học a c C C b d a ≠ b và c ≠ d * Đồng phân hình học có mạch chính nằm cùng một phía của liên kết đôi gọi là cis, ngược lại gọi là trans VD1:But-2-ene có 2 đồng phân hình học là cis - but-2-ene và trans - but-2-ene. H3C CH3 H3C H C C C C H H H CH3 Cis-but-2-ene trans-but-2-ene VD2: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2.B. CH 3-CH=C(CH3)2. C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH3 3. Danh pháp a Tên thay thế: * Mạch không phân nhánh: Tên tiền tố - số chỉ vị trí liên kết bội – tên hậu tố * Mạch có nhánh: Chọn mạch carbon chính phải dài nhất , (nhiều C nhất).chứa liên kết bội Đánh số thứ tự carbon gần vị trí liên kết bội nhất sao cho tổng số vị trí nhánh là nhỏ nhất. Phải nêu đầy đủ số chỉ vị trí của các nhánh và thêm tiền tố di (2), tri (3), tetra (4) trước tên các nhánh giống nhau. Giữa số và số phải có dấu phẩy. Giữa số và chữ phải có dấu gạch ngang “–“ Nhóm thế cùng loại : Thứ tự đọc theo α, b, . Ví dụ trong phân tử có nhóm -CH3- và -C2H5 thì đọc ethyl trước và methyl sau. Nhóm thế khác loại : –Halogen ⟶ Nitro (–NO2) ⟶ –Alkyl Gọi tên: Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh + tên mạch chính (tiền tố) - số chỉ vị trí liên kết bội – tên hậu tố Số Công thức alkene Tên alkene Công thức alkyne Tên akyne carbon ethene Ethyne 2 CH = CH HC ≡ CH 2 2 (ethylene) (acetylene) propene 3 CH = CH – CH CH ≡ C – CH propyne 2 3 (propylene) 3
  3. CH3 - CH2 - CH = CH2 but-1-ene CH3 - CH2 - C CH but-1-yne CH3 - CH = CH - CH3 4 but-2-ene CH3 - CH CH - CH3 but-2-yne CH3 - C = CH2 methylpropene CH3 b Tên thông thường: Một số alkene, alkyne có tên riêng VD: CH2=CH2 : ethylene CH2=CH-CH3 : propylene. CH≡CH: acethylene. c. Tên các nhóm alkenyl H Alkene (CnH2n)   Alkenyl (–CnH2n-1) H H ⦁ Ví dụ CH2=CH2   CH2=CH– CH2 = CH – CH3   CH2 = CH – CH2 Ethene Vinyl Propene (allyl) II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ * Ở điều kiện thường : - Từ C1 → C4 : thể khí. - Từ C5 → C17: thể lỏng. - Các chất còn lại ở thể rắn. * ts, tnc, khối lượng riêng d tăng theo chiều tăng của khối lượng phân tử * Nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong một số dung môi hữu cơ. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng 1. Phản ứng cộng (X2, HX, ) a. Cộng hydrogen ( hydrogen hóa) Ni,to CH2 = CH2 + H2  CH3-CH3 ethane 0 Pd/PbCO3 ,t CH CH+H2  CH2=CH2. Ni,t0 CH CH+2H2  CH3-CH3 b. Cộng halogen( halogen hóa) X2 CH2 = CH2 + Cl2 → ClCH2-CH2Cl (1,2-đicloethane) CH CH + Br2  CHBr = CHBr 1,2 - đibromoetene
  4. CHBr=CHBr+ Br2 CHBr2-CHBr2 1,1,2,2-tetrabromoethane → Alkene và alkyene làm mất màu nước bromine dùng để nhận biết hydrocarbon không no. c. Cộng hydrogen halide (Hydrohalogen hóa)HX CH2 = CH2 + H-Cl (khí) → CH3CH2Cl (ethyl clorua). CH2 = CH-CH3 + H-Cl → CH3-CHCl-CH3 (sp chính) CH2Cl-CH2-CH3 (sp phụ) Qui tắc Markovnikov: Khi cộng một tác nhân bất đối xứng vào một alkene bất đối xứng thì phần điện tích dương của tác nhân ưu tiên tấn công vào C mang liên kết đôi có nhiều H hơn (bậc thấp hơn), còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện tích âm cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao hơn. d. Cộng nước ( hydrate hóa) Phản ứng hydrate hóa alkene cũng tuân theo quy tắc Markovnikov H ,to CH2 = CH2 + H-OH  CH3-CH2-OH HgSO4 CH  CH + H2O  CH2 = CH -OH CH3 -CH = O Vinyl alcohol ethanal 2. Phản ứng trùng hợp alkene Ở điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác thích hợp, alkene tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polymer. nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n. Ethylene poly ethylene (PE) 3. Phản ứng alk – 1 – yne với dung dịch AgNO3/NH3 Alkyene có liên kết ba đầu mạch (alk – 1 – yne) phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 tạo kết tủa vàng. HC ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 AgC ≡ CAg + 2NH4NO3 (1) CH3 – C ≡ CH + AgNO3 + NH3 CH3 – C ≡ CAg + NH4NO3 (2) - Phản ứng này dùng để phân biệt alk-1-yne với alkene và alkane. 4. Phản ứng oxi hóa a. Phản ứng với dung dịch KMnO4 Các alkene và alkyene đều làm mất màu dung dịch KMnO 4.Phản ứng dùng để nhận biết các alkene và alkyene. 3CH2 = CH2 + 4H2O + 2KMnO4 3HO – CH2 – CH2 – OH + 2MnO2 + 2KOH b. Phản ứng cháy
  5. 0 3n 1 0 3n t t ⦁ Đốt cháy alkene : CnH2n + O2  ⦁ Đốt cháy alkyne : CnH2n-2 + O2  2 2 nCO2 + nH2O nCO2 + (n-1)H2O 0 t t0 ⦁ Ví dụ : C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O ⦁ Ví dụ : 2C2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O o o Δr H298 1411 kJ Δr H298 2602 kJ ⦁ Đốt cháy hydrocarbon được : ⦁ Đốt cháy hydrocarbon được : nCO nH O Alkene n n Alkyne và n n n 2 2 CO2 H2O Alkyne CO2 H2O IV. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ 1. Ứng dụng - Tổng hợp polime: P.E, P.P, - Tổng hợp các hoá chất khác: etanol, etilen oxit, etilen glicol, - Làm nhiên liệu: hàn cắt, đèn xì - Ethylene và acethylene có tác dụng kích thích quả mau chín. 2. Điều chế a. Trong PTN - Alkene điều chế bằng phản ứng dehydrate từ các alcohol o H2SO4 ,170 C CH3CH2OH  CH2=CH2 + H2O - Alkyene điều chế bằng cách cho calcium carbide tác dụng với nước CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 b. Trong CN - Alkene điều chế bằng phản ứng rackinh alkane trong dầu mỏ. - Alkyene điều chế từ methane. 15000 C 2CH4 C2H2 + 3H2 LLN B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN I. BÀI TẬP TỰ LUẬN. Câu 1. Viết CTCT và gọi tên thay thế của alkene có công thức phân tử C4H8 và xét xem CT nào có đồng phân hình học? Câu 2. Viết CTCT và gọi tên thay thế của alkyne có công thức phân tử C4H6 Câu 3. Viết CTCT của các chất có tên gọi sau: a. 2-methylbut-2-ene b. cis-pent-2-ene c. pent-2-yne d. cis-pent-2-ene e. 3- methylbut-1yne g. 2-methylpropene. Câu 4. Viết phương trình hóa học của các phản ứng a. Propene tác dụng hydrogen, xúc tác nickel
  6. b. Propene tác dụng nước, xúc tác H3PO4 c. 2-methylpropene tác dụng nước, xúc tác H3PO4 d. But-2-ene tác dụng nước bromine Câu 5: { SGK – CD } Viết công thức cấu tạo của sản phẩm chính tạo thành trong các phản ứng dưới đây: Ni a) CH ≡ CH + 2H2  b) CH3 – C ≡ CH + 2HBr ⟶ c) CH ≡ CH + 2Br2 ⟶ Câu 6. Trình bày các nhận biết 3 chất khí: ethane, ethylen, acetylene? Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 3,7185 lít (đkc) một hydrocarbon mạch hở Y thu được 11,1555 lít CO 2 (đkc) và 8,1 gam nước. Tìm CTPT của Y? II.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: { SBT – KNTT } Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa A. liên kết đơn. B. liên kết . C. liên kết bội. D. vòng benzene. Câu 2: { SBT – CD } Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch hở, phân tử chỉ có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C. B. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch vòng, phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C. C. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch hở, phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C. D. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C hoặc cả hai loại liên kết đó. Câu 3: Chọn khái niệm đúng về alkene : A. Những hydrocarbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là alkene. B. Những hydrocarbon mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử là alkene. C. Alkene là những hydrocarbon có liên kết ba trong phân tử. D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử. Câu 4: Alkene là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6). Câu 5: Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6). (Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015) Câu 9: { SBT – KNTT } Hợp chất nào sau đây là một alkene? A. CH3CH2CH3. B. CH3CH=CH2. C. CH3C≡CH. D. CH2=C=CH2. Câu 10: { SBT – KNTT } Hợp chất nào sau đây là một alkyne? A. CH3CH2CH2CH3. B. CH3CH=CH2. C. CH3CH2C≡CH. D. CH2=CHCH=CH2. Câu 11: Ba hydrocarbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. alkyne.B. alkane.C. arene.D. alkene Câu 12: A, B là 2 alkyne đồng đẳng ở thể khí, trong điều kiện thường. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,35. Vậy A, B là A. ethyne ; propyne. B. ethyne ; butin. C. propyne ; butyne D. propyne ; pentyne
  7. Câu 13: Cho công thức phân tử sau : CH4, C2H4, C2H6, C3H8, C2H2, C4H10, C3H4,C3H6, C4H6, C5H10, C4H8, C6H10. 1. Số CTPT thuộc dãy đồng đẳng của Alkane là ? A. 2.B. 3.C. 5D. 4 2. Số CTPT thuộc dãy đồng đẳng của Alkene là ? A. 5.B. 3.C. 6D. 4 3. Số CTPT thuộc dãy đồng đẳng của Alkyne là ? A. 1.B. 3.C. 2D. 4. Câu 14: X là hydrocarbon có công thức phân tử là C3H6. Số công thức cấu tạo của X là A. 1.B. 3.C. 2.D. 4. (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Lương Đắc Bằng – Thanh Hóa, năm học 2013 – 2014) Câu 15: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 16: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở? A. 5. B. 4. C. 6. D. 10. [ Đề thi thử THPTQG – THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh – Lần 1 – Năm 2020 ] Câu 17: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân alkene? A. 4.B. 5.C. 6.D. 7. Câu 18: { SBT – KNTT } Số alkene có cùng công thức C4H8 và số alkyne có cùng công thức C4H6 lần lượt là A. 4 và 2. B. 4 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 2. Câu 19: Trong phân tử alkyne X, hydrogen chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu alkyne phù hợp ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Cho các chất: (1) CH2=CH–CH=CH2 (2) CH3–CH2–CH=C(CH3)2 (3) CH3–CH=CH–CH=CH2; CH3–CH=CH2 (4) CH3-CH=CH–COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 21: { SBT – CD } Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) ClCH2CH=CHCH3; (2) CH3CH=CHCH3; (3) BrCH2C(CH3)=C(CH2CH3)2; (4) ClCH2CH=CH2; (5) ClCH2CH=CHCH2CH3; (6) (CH3)2C=CH2. Trong số các chất trên, bao nhiêu chất có đồng phân hình học? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 22: Chất X có công thức cấu tạo khung phân tử như sau có tên thay thế là A. but-2-ene. B. 2-methylbut-1-ene. C. 2-methylbut-2-ene. D. pent-1-ene. Câu 23: Chất X có công thức cấu tạo khung phân tử như sau có tên thay thế là A. pent-1- yne.B. 3-methylbut-1-yne. C. 3-methylpent-1-yne. D. 2-methylbut-1-yne. Câu 24: Chất X có công thức : CH3 CH(CH3 ) CH CH2 . Tên thay thế của X là
  8. A. 2-methylbut-3-yne.B. 2-methylbut-3-ene C. 3-methylbut-1-yne. D. 3-methylbut-1-ene. Câu 25: Hợp chất (CH3)2C=CH–C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là A. 2,2,4- trimethylpent-3-ene. B. 2,4-trimethylpent-2-ene. C. 2,4,4-trimethylpent-2-ene. D. 2,4-trimethylpent-3-ene. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Chuyên Hà Giang, năm 2015) Câu 26. Cho alkyne X có công thức cấu tạo sau: CH3C C CH CH3 CH3 Tên của X là A. 4-methylpent-2-yne.B. 2-methylpent-3-yne. C. 4-methylpent-3-yne.D. 2-methylpent-4-yne. Câu 27: Trong phân tử propene có số liên kết xich ma () là A. 7.B. 6.C. 8.D. 9. Câu 28: Alkene X có đặc điểm : Trong phân tử có 8 liên kết sigma ( ). CTPT của X là A. C2H4. B. C4H8.C. C 3H6.D. C 5H10. Câu 30: Số liên kết  và liên kết π trong phân tử vinylacetylene lần lượt là? A. 7 và 2. B. 7 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 2. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An, năm 2015) Câu 31: { SBT – CD } Các alkene không có các tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây? A. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ. B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. C. Có nhiệt độ sôi thấp hơn alkane phân tử có cùng số nguyên tử carbon. D. Không dẫn điện. Câu 32: { SBT – KNTT } Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của hydrocarbon không no? A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng thế. Câu 33: { SBT – KNTT } Chất nào sau đây cộng H2 dư (Ni, t°) tạo thành butane? A. CH3CH=CH2.B. CH 3C≡CCH2CH3. C. CH3CH2CH=CH2.D. (CH 3)2C=CH2. Câu 34: Để phân biệt ethan và ethene, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ? A. Phản ứng đốt cháy.B. Phản ứng với hydrogen. C. Phản ứng với nước bromine.D. Phản ứng trùng hợp. Câu 35: 2 mol but-1-yne có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol bromine? A. 1 mol.B. 2 mol.C. 4 mol.D. 0,5 mol. o Câu 36: Phản ứng của CH2 = CHCH3 với khí Cl2 (ở 500 C) cho sản phẩm chính là A. CH2ClCHClCH3.B. CH 2=CClCH3. C. CH2=CHCH2Cl.D. CH 3CH=CHCl. Câu 37: Hydrocarbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch bromine thu được 1,2-dibromobutane? A. But-1-ene.B. Butane. C. But-1-yne.D. But-2-yne. Câu 38: Cho các chất : but-1-ene, but-1-yne, divinyl, vinylacetylene, isobutylene. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đung nóng) tạo ra butane ? A. 5.B. 6.C. 3.D. 4. o Câu 40: Chất nào sau đây tác dụng với HCl (xúc tác HgCl2, t ) có thể tạo ta vinyl chloride? A. CH≡C–CH3.B. CH≡CH.C. CH≡C–CH –CH 3.D. CH 2=CH2. to , xt Câu 41: Cho phản ứng : C2H2 + H2O  A . Vậy A là chất nào dưới đây ?
  9. A. CH2=CHOH.B. CH 3CHO.C. CH 3COOH. D. C2H5OH. Câu 42: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ? A. Phản ứng cộng của Br2 với alkene đối xứng. C. Phản ứng cộng của HX vào alkene đối xứng. B. Phản ứng trùng hợp của alkene. D. Phản ứng cộng của HX vào alkene bất đối xứng. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh, năm 2015) Câu 43: { SBT – CD } But-1-ene tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3CHBrCHBrCH3. B. CH3CH2CH2CH2Br. C. CH3CH2CHBrCH3. D. BrCH2CH2CH2CH2Br. Câu 44: { SBT – CD } Cho các hydrocarbon: (1) CH2=C(CH3)CH2CH3; (2) (CH3)2C=CHCH3; (3) CH2=C(CH3)CH=CH2; (4) (CH3)2CHC=CH. Những hydrocarbon nào phản ứng với HBr sinh ra sản phẩm chính là 2-bromo-2-methylbutane? A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (1) và (3). D. (3) và (4). Câu 45: Có bao nhiêu alkene ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi alkene đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ? A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Hương Khê – Hà Tĩnh, năm 2015) Câu 46. Alkene C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ? A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 47: { SBT – CD } Các chai lọ, túi, màng mỏng trong suốt, không độc, được sử dụng làm chai đựng nước, thực phẩm, màng bọc thực phẩm được sản xuất từ polymer của chất nào sau đây? A. Butadiene. B. Propene. C. Vinyl chloride. D. Ethylene. Câu 48: Polyethylene. (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH 2=CH-CH3. C. CH 2=CHCl. D. CH3-CH3. [Đề minh họa 2019, Bộ GD-ĐT] Câu 49. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? A. CH2=CHCl.B. CH 2=CH2. C. CHCl=CHCl.D. CH  CH. [Thi thử THPT QG lần 2/2021 - THPT Chuyên Đại Học Sư Phạm] Câu 50: Trùng hợp propylene thu được polime có tên gọi là A. polystyrene. B. polyethylene. C. poli(vinyl chloride).D. polypropylene. [Thi thử THPT QG lần 1/2021 - THPT Thuận Thành, Bắc Ninh] Câu 51: Cho các chất sau: methane, ethylene, but-2-yne và acetylene. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2. B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2. D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh, năm 2015) Câu 52: Cho các chất sau: divinyl, methane, ethylene, acetylene, vinylacetylene, propylene, but-2- ene. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2015) Câu 53: { SBT – CD } Để phân biệt but-2-yne với but-l-yne có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
  10. A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Nước bromine. D. Dung dịch KMnO4. Câu 54: Để phân biệt 3 khí C2H4, C2H6, C2H2 người ta dùng các thuốc thử là A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch H2SO4. C. dung dịch AgNO3/NH3, sau đó là dung dịch Br2. D. Dung dịch AgNO3/NH3. Câu 55: Alkyne C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) ? A. 4. B. 2.C. 1.D. 3. Câu 56: { SBT – KNTT } Cho các chất sau: propane, propene, propyne, butane, but-1-yne, but-2- yne, but-1-ene và cis-but-2-ene. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 57: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được acetylene ? A. Ag2C2.B. CH 4.C. Al 4C3.D. CaC 2. Câu 58: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hydrocarbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X là A. Methanol. B. Acetic acid. C. Ethanol. D. Acetaldehyde. Câu 59: { SBT – CD } Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế ethene bằng cách tách nước ethanol và thu bằng cách dời chỗ của nước. B. Một ứng dụng quan trọng của acetylene là làm nhiên liệu trong đèn xì oxygen - acetylene. C. Trong công nghiệp, người ta điều chế acetylene bằng cách nhiệt phân nhanh methane có xúc tác hoặc cho calcium carbide (thành phần chính của đất đèn) tác dụng với nước. D. Một ứng dụng quan trọng của acetylene là làm nguyên liệu tổng hợp ethylene. Câu 60: Cho các phản ứng sau : askt to , xt (1) CH4 + Cl2 1:1 (2) C2H4 + H2  to , xt to , xt (3) 2C2H2  (4) 3C2H2  to to , xt (5) C2H2 + AgNO3/NH3  (6) Propyne + H2O  Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là A. 4.B. 3. C. 2.D. 5. Hết