Giáo án Vật lí 11 - Tiết 19: Bài tập về điện năng công suất điện
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí 11 - Tiết 19: Bài tập về điện năng công suất điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_vat_li_11_tiet_19_bai_tap_ve_dien_nang_cong_suat_die.docx
Nội dung tài liệu: Giáo án Vật lí 11 - Tiết 19: Bài tập về điện năng công suất điện
- Tiết 19 : Bài tập về điện năng công suất điện I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : + Điện năng tiêu thụ và công suất điện. + Nhiệt năng và công suất toả nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua. + Công và công suất của nguồn điện. 2. Kỹ năng : + Thực hiện được các câu hỏi liên quan đến điện năng và công suất điện. + Giải được các bài tập liên quan đến điện năng và công suất điện, 3. Thái độ Chăm chỉ chép bài, chăm chú lắng nghe 4.Định hướng phát triển năng lực - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề II. Tiến trình dạy học 1. Chuẩn bị của Giáo viên - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác 2. Chuẩn bị của Học sinh - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. 3. Tiến trình dạy học 3.1 Kiểm tra bài cũ. 1) Dòng điện là gì? Chiều cuả dòng điện được quy ước như thế nào? 2) Công suất điện là gì? Biểu thức?. 3) Công suất tỏa nhiệt là gì? Biểu thức?. 3.2 Đặt vấn đề: không 3.3 Bài mới Hoạt động 1 : tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải. + Biểu thức tính điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch : A = UIt + Biểu thức tính công suất điện trên một đoạn mạch : P = UI + Biểu thức tính nhiệt toả ra và công suất toả nhiệt trên vật dẫn khi có dòng diện chạy qua :
- 2 Q = RI2t ; P = RI2 = U R + Công và công suất của nguồn điện : Ang = E It ; Png = E I Hoạt động 2 : Giải các câu hỏi trắc nghiệm. Mục tiêu hoạt động: -Tìm được đáp án và giải thích vì sao chọn phương án đó. Kỹ thuật dạy học: Công não, phát vấn, thông tin phản hồi Hình thức tổ chức: Làm việc độc lập, làm việc nhóm Hoạt động của giáo viên Nội dung cơ bản Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Câu 5 trang 49 : B Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Câu 6 trang 49 : B Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C. Câu 8.1 : C Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C. Câu 8.2 : B Hoạt động 3 : Giải các bài tập tự luận. Mục tiêu hoạt động: - Trình bày khoa học và tìm ra phương pháp giải các bài tập tự luận Kỹ thuật dạy học: Công não, phát vấn, thông tin phản hồi Hình thức tổ chức: Làm việc độc lập, làm việc nhóm Hoạt động của giáo viên Nội dung cơ bản Bài 8 trang 49 Giới thiệu hiệu điện thế định mức và a) 220V là hiệu điện thế định mức công suất định mức. của ấm điện. 1000W là công suất định mức của ấm điện. b) Nhiệt lượng có ích để đun sôi 2 lít Yêu cầu học sinh tính nhiệt lượng cần nước thiết để đun sôi 2 lít nước. Q’ = Cm(t – t ) = 4190.2.(100 – Yêu cầu học sinh tính nhiệt lượng toàn 2 1 25) = 628500 (J). phần (kể cả nhiệt lượng hao phí). Nhiệt lượng toàn phần cần cung cấp Ta có :
- Q' Q' 628500 Yêu cầu học sinh tính thời gian để đun H = => Q = sôi nước. Q H 0,9 Q = 698333 (J) Thời gian để đun sôi nước Ta có : Q Q 698333 Y/c h/s tính công của nguồn điện sản ra P = => t = trong 15 phút. t P 1000 Yêu cầu học sinh tính công suất của = 698 (s) nguồn. Bài 9 trang 49 Công của nguồn điện sản ra trong 15 phút Yêu cầu học sinh tính điện năng tiêu A = E It = 12. 0,8.900 = 8640 (J) thụ của đèn ống trong thời gian đã cho. Công suất của nguồn điện khi đó Yêu cầu học sinh tính điện năng tiêu thụ P = E I = 12.0,8 = 9,6 (W) của đèn dây tóc trong thời gian đã cho. Bài 8.6 Điện năng mà đèn ống tiêu thụ Yêu cầu học sinh tính số tiền điện tiết trong thời gian đã cho là : kiệm được A1 = P 1.t = 40.5.3600.30 = 21600000 (J) = 6 (kW.h). Điện năng mà bóng đèn dây tóc tiêu thụ trong thời gian này là : A2 = P2.t = 100.5.3600.30 = 54000000 (J) = 15 (kW.h). Số tiền điện giảm bớt là : M = (A2 - A1).700 = (15 - 6).700 = 6300đ III. Củng cố Câu 1 .Một mạch điện có hiệu điện thế không đổi .Khi điện trở của mạch là 100 thì công suất là 20W .khi điện trở 50 thì công suất là
- A.10W B.5W C.40W D.80W Câu 2.Cho mạch điện có điện trở không đổi.Khi dòng điện trong mạch là 2A thì công suất tiêu thụ là 100W .Khi dòng điện trong mạch 1A thì công suất là A.25W B.50W C.200W D.400W Câu 3.Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi dòng điện 2A chạy qua điện trở 100 là A.48kJ B. 24kJ C. 24000kJ D. 400J IV. Bài tập về nhà Hoàn thiện các bài tập trong sbt V. Câu hỏi định hướng bài mơi - Nội dung định luật Ôm? - Thế nào là hiện tượng đoản mạch? Định luật bảo toàn năng lượng nêu nội dung là gì? Rút kinh nghiệm giờ dạy: Phê duyệt của TTCM

